Cách nói hãy thử làm việc gì đó bằng Tiếng Hàn (Bài 89)

Cách nói hãy thử làm việc gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 89) – 사진을 찍어 봐요


Nội dung bài học

Chào mừng các bạn đến với bài học tiếng Hàn Quốc 안녕하세요? Vũ Thanh Hương입니다.

Chúng ta cùng chào 지승현 선생님.

안녕하세요. 지승현입니다.

Trong bài học lần trước, chúng ta đã học cách sử dụng 면 và 으면 để chỉ ra một điều kiện cụ thể nào đó

지 선생님, 오늘 퇴근하면 집에 가요?

아니오, 오늘 퇴근하면 친구를 만날 거예요.

Cô có thường xuyên gặp gỡ bạn bè không?

Không nhiều lắm. Rất khó để tìm được thời gian tất cả mọi người đều rảnh rỗi

Trong bài học lần này, chúng ta sẽ học cách nói chúng ta sẽ thử làm một điều gì đó.

Các bạn cùng theo dõi đoạn băng sau.

#S. 어떤 방

(민욱과 마이클 그리고 이수지가 대화를 나눈다.)

민 욱 수지 씨, 취미가 뭐예요?

수 지 특별한 취미가 없어요.

마이클 사진을 찍어 봐요. 아주 재미있어요.

수 지 사진은 조금 찍어 보았어요. 재미없었어요.

민 욱 저는 그림을 그려 보았어요. 정말 재미있었어요.

수 지 저는 우표를 모아 보고 싶어요.

마이클 저는 싱가포르 우표가 많아요. 싱가 포르 우표도 필요해요?

수 지 물론이지요.

민 욱 (웃으며)저는 한국 우표가 많아요.

수 지 한국 우표는 필요 없어요.

(모두 웃음)

.DRAMA에 관한 설명

Michael, 수지, và 민욱 lại đang trò chuyện

Trong câu chuyện họ ngẫu nhiên hỏi về sở thích của nhau. Nhưng dường như không ai có sở thích nào đặc biệt. Họ chỉ nói là họ đã hoặc sẽ thử làm một việc gì đó:

– Michael nói với các bạn là cứ thử chụp ảnh mà xem, hay lắm đó.

– Min Wook nói: tôi đã thử vẽ tranh, và cảm thấy rất hay

– 수지 nói cô muốn thử sưu tầm tem.

Nghe thấy vậy Michael nói có rất nhiều tem Singapore và hỏi 수지 có cần những con tem này hay không. Lẽ dĩ nhiên là Su Ji rất thích chúng. Chúng ta sẽ học mẫu câu cơ bản trong bài ngày hôm nay.

CG

오늘의 주제

___아/어 보다

(OFF) Chúng ta cùng xem một số từ cơ bản để học mẫu câu này, các bạn cùng nhắc lại theo 선생님.

등산하다(2회씩) leo núi

산책하다 đi dạo

사전을 찾다 tra từ điển

목욕하다 tắm

CG

*오늘의 주제*

____아/어 보다

VCR 주제 드라마
#. 부분 편집

사진을 찍어 봐요. // 사진은 조금 찍어 보았어요. //

저는 그림을 그려 보았어요. // 저는 우표를 모아 보고 싶어요. 장면편집

ST로 연결

Michael gợi ý 수지 nên thử chụp ảnh chơi cho vui. Anh nói thế nào trong tiếng Hàn nhỉ?

사진을 찍어 봐요.

Đáp lại, 수지 cho biết cô đã thử chụp ảnh một vài lần. Cô đã nói ntn?

사진은 조금 찍어 보았어요.

민욱 cho biết anh đã thử vẽ tranh. Anh ấy đã nói thế nào?

저는 그림을 그려 보았어요.

수지 sau đó lại nói cô muốn thử sưu tầm tem.

저는 우표를 모아 보고 싶어요.

Các bạn có nhận ra yếu tố chung trong các câu

– 사진을 찍어 봐요.

– 사진은 조금 찍어 보았어요.

– 저는 그림을 그려 보았어요.

– 저는 우표를 모아 보고 싶어요.

là chúng đều chứa cụm từ 아 보다 hoặc 어 보다

선생님, chúng ta sử dụng mẫu câu này trong những trường hợp nào?
Mẫu câu này được sử dụng khi ai đó thử làm một việc gì. Và điều mà chúng ta cần lưu ý ở đây là mẫu câu này chỉ được sử dụng với động từ chứ không được sử dụng với tính từ.

Một điều nữa, chúng ta đều có thể sử dụng cả 봐요 hoặc 보아요 vì chúng đều mang ý nghĩa như nhau. Khi bạn phát nhanh âm từ 보아요, bạn sẽ nhận ra phát âm này gần giống như 봐요.

Các bạn hãy thử luyện tập nói thật nhanh từ 보아요 nhé. từ này sẽ trở thành 봐요.

Chúng ta cùng áp dụng mẫu câu này cho một số động từ khác

등산을 하다 등산을 해 봐요(2회)

산책을 하다 산책을 해 봐요

사전을 찾다 사전을 찾아 봐요

목욕을 하다 목욕을 해 봐요

Chúng ta cùng luyện tập một số câu hoàn chỉnh với mẫu câu này.

Các bạn hãy cùng nhắc lại theo 선생님.

시간이 있으면 등산을 해 보겠어요.

피곤하면 산책을 해 봐요.

이 단어를 모르면 사전을 찾아 보세요.

머리가 아프면 목욕을 해 보세요.

Các bạn đừng quên, tất cả những gì bạn cần làm là thêm 아 보다 hoặc 어 보다 vào sau gốc động từ. Chúng ta cùng luyện tập hỏi và trả lời một số câu hỏi sau.

시간이 있으면 무얼 해 보고 싶어요?

시간이 있으면 등산을 해 보겠어요.

아주 피곤해요.

피곤하면 산책을 해 봐요.

저는 머리가 조금 아파요.

머리가 아프면 목욕을 해 보세요

전체 타이틀 데모 브릿지

덤으로 배우는 말

Chúng cùng học thêm một số từ mới

수지 nói cô không có một sở thích đặc biệt nào và cô sử dụng từ 특별한.

특별한 có nghĩa là “đặc biệt” và động từ nguyên thể là 특별하다. 니은 được thêm vào biến động từ thành định ngữ bổ sung cho danh từ

Chúng ta cũng gặp một số từ mới nữa. Michael đã nói 필요해요 và 수지 nói 필요 없어요. Những từ này có nghĩa là gì vậy?

필요해요 có nghĩa là “cần thiết”, trong khi đó 필요 없어요 có nghĩa là “không cần thiết”.

Chúng ta thường dùng từ 없어요 hình thành dạng phủ định của câu.

Các bạn cũng có nói câu 안 필요해요

đây không phải là câu sai, nhưng không được sử dụng thường xuyên

Đã sắp đến lúc chúng ta khép lại mẫu câu học trong bài hôm nay

Chúng ta sẽ cùng xem lại từng mẫu câu qua đoạn băng sau nhé

VCR 드라마 따라하기

Chúng ta cùng xem lại đoạn băng từ đầu. Đây là cơ hội để chúng ta nhớ lại những gì đã học.

VCR 드라마 완성편

한글과 발음

mời các bạn đến với phần phát âm. Chúng ta cùng xem xét một số hiện tượng đặc biệt trong phát âm tiếng Hàn. Chúng ta vẫn thường bỏ qua âm 리을 khi từ này đứng ở đầu của từ. 선생님 sẽ giải thích rõ hơn cho chúng ta.

Tôi sẽ cho các bạn một ví dụ nữa. Từ “rồng” trong tiếng Hàn là 용.

CG 룡→ 용〔용〕 쌍룡〔쌍룡〕→〔쌍뇽〕

OFF) Nhưng dạng nguyên thể của từ này là 룡.

Một chữ bắt đầu bằng phụ âm 리을, ví dụ cụ thể với từ 룡.

Khi từ 룡đứng đằng sau một chữ nào đó thì nó được phát âm theo dạng nguyên thể là 룡

Nhưng khi 룡là chữ bắt đầu của một từ thì phụ 리을 biến mất và chúng ta sẽ phát âm từ này là 용.

Đối với từ 쌍룡

Do ảnh hưởng của phụ âm 이응 của chữ liền trước(쌍), từ 룡 sẽ được phát âm là 뇽. đây là hiện tượng biến âm mà chúng ta đã học trong các bài trước.

Vì vậy, đối với từ 쌍룡, chúng ta phát âm từ này là 쌍뇽 chứ không phải là 쌍룡.

Song điều này cũng có nghĩa là chúng ta cần phải nhớ cách viết và phát âm những từ này. Liệu nó có làm cho các bạn bối rối không

Các bạn đừng lo, điều này không quá khó đâu. Các bạn hãy nhớ cách viết của từ này

Chúng ta cùng nghe 선생님 phát âm từ này thêm một lần nữa

용(용) (3회)

쌍룡(쌍뇽)

.복습과 CLOSING

Bài học của chúng ta đến dây là kết thúc. Trong bài học này, chúng ta đã học cách thêm 어 보다, hoặc 아 보다를 để chỉ ra ai đó đang thử làm một điều gì đó. Các bạn cùng nhớ lại qua ví dụ sau (어떤 편지를 들고서)

선생님, I received a letter.

한번 읽어 보세요.

나중에 읽어 줄게요.

(미소지으며) Tôi rất thích nhận những lá thư

Vâng, có lẽ bởi vì bây giờ người ta không còn hay viết thư nữa.

Chúng ta sẽ nói lời tạm biệt với các bạn trong bài học ngày hôm nay. Hẹn gặp lại các bạn trong bài học lần sau 안녕히 계세요.

안녕히 계세요.


Bài học liên quan


Mẫu cẫu Nếu Sẽ trong Tiếng Hàn Mẫu cẫu Nếu Sẽ trong Tiếng Hàn

(Bài 88) – 비가 오면 위험해요


Cách nói đi đâu đó bằng Tiếng Hàn Cách nói đi đâu đó bằng Tiếng Hàn

(Bài 90) – 극장에 가는데요


Xem thêm cùng chuyên mục


Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình

(Toàn bộ 130 bài học)


Học Tiếng HànHọc Tiếng Hàn


Tài liệu Tiếng HànTài liệu Tiếng Hàn


Xem danh sách phát trên Youtube: 130 bài học Tiếng Hàn trên truyền hình


0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x