Cách nói sẽ đi đến đâu đó trong Tiếng Hàn (Bài 47)

Cách nói sẽ đi đến đâu đó trong Tiếng Hàn
(Bài 47) – 극장에 가서 영화를 볼 거예요


Nội dung bài học

안녕하세요? Vũ Thanh Hương 입니다. Xin kính chào quí vị, chào các bạn xem truyền hình. Rất vui được hướng dẫn các bạn học bài, trong chương trình “cùng học tiếng Hàn Quốc” ngày hôm nay.

안녕하세요. 지승현입니다.

Rất vui mừng được gặp các bạn trong buổi học hôm nay.

Trong bài học trước, chúng ta đã học cách sử dụng liên từ 고 nối hai câu đơn thành một câu kép

Mời các bạn cùng dành một vài phút để ôn lại những nội dung chính trong bài học lần trước

지 선생님, 어제 뭐 했어요?

영화를 보고 쇼핑을 했어요

Khi tôi hỏi cô 지승현câu” ngày hôm nay cô định làm gì?”: “오늘은 뭐 할 거예요?”

Thì cô ấy nói là: cô ấy định sẽ đến hiệu sách để mua một vài cuốn làm quà tặng bạn.

Thế chị đã định sẽ mua quyển nào chưa?

Chưa, tôi định mua để làm quà cho bạn.

Hôm nay chúng ta sẽ đến với một chủ đề hết sức thú vị. cùng với những mẫu câu cũng hết sức thông dụng trong tiếng Hàn.

Trước hết mời các bạn cùng lướt qua nội dung bài sẽ học trước khi đi vào phân tích các yếu tố ngữ pháp qua đoạn phim sau.

VTR

nhạc

trong phim, chúng ta thấy là Michael, Min Wok và Nao Mi gặp nhau, họ cùng nói về những dự định của mình trong buổi chiều hôm đó.

민욱 nói là anh ấy định đi xem phim.

Còn 나오미 định sẽ đi bơi.

Trong khi mọi người đều có dự định làm gì đó thì Michael lại nói là sẽ về nhà để nghỉ, hình như Michael cảm thấy trong người không được khẻo thì phải.

Mời các bạn đến với những cấu trúc trong bài.

(off)

Trong bài hôm nay, chúng ta sẽ học cách nói cho ai biết mình định làm gì ở đâu bằng cách cộng cụm từ 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm.

Mời các bạn học từ mới.

수영장(2회) bể bơi

수영하다 bơi

도서관 thư viện

책을 빌리다 mượn sách

극장 rạp chiếu phim/ rạp hát

영화를 보다 xem phim

Chúng ta sẽ xem cách sử dụng những từ này trong những tình huống cụ thể.

극장에 가서 영화를 볼 거예요. / 수영장에 가서 수영을 할 거예요. / 집에 가서 씻고 잘 거예요.

장면편집(2번 반복)

. 민욱 nói anh ấy định đi đến rạp để xem phim.

Câu này trong tiếng Hàn sẽ được nói thế nào thưa cô 지승현

극장에 가서 영화를 볼 거예요.

Còn 나오미 nói cô ấy sẽ đi đến bể bơi để bơi

Câu này trong tiếng Hàn sẽ được nói là

수영장에 가서 수영을 할 거예요.

Michael thì nói anh ấy sẽ đi về nhà, tắm gội và nghỉ ngơi.

Câu này trong tiếng Hàn sẽ được nói

집에 가서 씻고 잘 거예요

Ba ngưòi trên đều sử dụng những mẫu câu rất đơn giản, đó là

극장에 가서, 수영장에 가서, and 집에 가서.

Vậy nếu muốn nói với ai là mình định làm gì ở đâu thì bạn chỉ cần đặt câu theo mẫu:

từ chỉ địa điểm + 에 가서 + động từ chỉ hành động bạn định thực hiện.

Ví dụ, nếu muốn nói tôi đã đi đến tiệm ăn và ăn món 비빔밥

Câu này sẽ là 식당에 가서 비빔밥을 먹었어요..

Bây giờ mời các bạn luyện tập bằng cách cộng thêm cụm từ 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm.

집 집에 가서 (2회)

백화점 백화점에 가서

도서관 도서관에 가서

수영장 수영장에 가서

Còn bây giờ chúng ta sẽ luyện tập cách cộng thêm động từ vào những mẫu câu này.

집에 가서 쉬었어요.

백화점에 가서 가방을 샀어요.

도서관에 가서 책을 빌렸어요.

수영장에 가서 수영을 했어요

Cũng đơn giản thôi phải không các bạn? Các bạn chỉ cần cộng 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm và các bạn đã có một câu hoàn chỉnh.

Mời các bạn luyện tập cùng tôi và cô 지승현

어제 뭐 했어요?

수영장에 가서 수영을 했어요.(2번)

어제 뭐 했어요?

백화점에 가서 가방을 샀어요. (2번)

오늘 뭐 할 거예요?

도서관에 가서 책을 빌릴 거예요.(2번)

오늘 뭐 할 거예요?

집에 가서 쉴 거예요. (2번)

BRIDGE

전체 타이틀 데모 브릿지

덤으로 배우는 말

Các bạn có nhớ là Michael đã nói anh ấy rất mệt không?

Thưa cô 지승현, câu này sẽ phải nói thế nào trong tiếng Hàn?

너무 피곤해요.(2회)

너무 có nghĩa là “rất, quá” còn 피곤해요 dùng để nói là anh ấy bị mệt.

Các bạn hãy học thuộc từ 너무 vì đây là từ rất thông dụng dùng trong câu phủ định.

Chúng ta sẽ cùng học từ này.

너무(3회)

Michael nói anh ấy rất mệt và anh ấy sẽ đi về nhà, tắm gội và nghỉ ngơi.

Anh ấy đã nói thế nào thưa cô 지승현

집에 가서 씻고 잘 거예요.

잘 거예요 có nghĩa là tôi sẽ đi ngủ, 자다 là động từ nguyên thể của động từ “ngủ”

Bây giờ mời các bạn ôn tập lại nội dung bài học.

드라마 따라하기 (드라마 내용 반복 3회)

Mời các bạn ôn tập lại toàn bộ nội dung bài học một lần nữa.

드라마 완성편

BRIDGE 한글과 발음

Hôm nay chúng ta sẽ học tới nguyên âm ‘ㅠ‘

Nó hơi giống như nguyên âm ‘ㅜ‘ nhưng có thêm một gạch nhỏ nữa.

Mời các bạn lắng nghe cách đọc của cô 지승현

유, 유, 유.

Đúng vậy, nguyên âm nay được đọc là 유

Chúng ta sẽ học một số từ có nguyên âm 유

우유(3회) sữa

유리 kính, thủy tinh

휴지 giấy vệ sinh

복습과 CLOSING

Đã đến lúc chúng ta phải nói tạm biệt với buổi học hôm nay.

Hôm nay chúng ta đã học được cách nói với ai đó việc mình làm ở một địa điểm cụ thể.

Trong mẫu câu 극장에 가서, và 집에 가서 chúng ta đã thêm cụm từ 에 가서 vào sau từ chỉ địa điểm.

Mời các bạn ôn tập lại.

선생님, 오늘 뭐 할 거예요?

극장에 가서 영화를 볼 거예요

Nghe có vẻ rất tuyệt.

Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn trong buổi học sau.

안녕히 계세요

안녕히 계세요.


Bài học liên quan


Mẫu câu dọn dẹp việc nhà trong Tiếng Hàn Mẫu câu dọn dẹp việc nhà trong Tiếng Hàn

(Bài 46) – 청소를 하고 쉬었어요


Cách nói đi đến bưu điện để gửi thư bằng Tiếng Hàn Cách nói đi đến bưu điện để gửi thư bằng Tiếng Hàn

(Bài 48) – 편지 보내러 우체국에 가요


Xem thêm cùng chuyên mục


Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình

(Toàn bộ 130 bài học)


Học Tiếng HànHọc Tiếng Hàn


Tài liệu Tiếng HànTài liệu Tiếng Hàn


Xem danh sách phát trên Youtube: 130 bài học Tiếng Hàn trên truyền hình


0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x