Cách nói tên của mình bằng Tiếng Hàn Quốc (Bài 02) – 저는 마이클 찬입니다
Nội dung bài học
안녕하세요? 저는 Vũ Thanh Hương 입니다
Xin chào các bạn, tôi là Vũ Thanh Hương, người hướng dẫn chương trình học tiếng Hàn Quốc hôm nay.
Trong bài học trước, chúng ta đã học 2 mẫu câu thường xuyên được sử dụng khi chúng ta gặp một ai đó.
Thứ nhất là câu chào 안녕하세요?
Và thứ hai là câu giới thiệu tên của bạn với một ai đó ví dụ như :Hương 입니다.
Các bạn có phát hiện thấy điều gì hơi lạ trong câu chào của tôi vừa rồi không?
Nó hơi chút một chút so với bài học hôm trước
Tôi thêm chủ ngữ 저는 vào trước tên của tôi
và hôm nay chúng ta sẽ học cách diễn đạt này.
Chúng ta cùng xem phim để xem chủ ngữ đó được sử dụng như thế nào.
마이클 안녕하세요? 저는 마클 찬입니다
김민욱 안녕하세요? 저는 김민욱입니다
만나서 반갑습니다.
마이클 만나서 반갑습니다.
(ngồi xuống ghế, xuất hiện 이수지
마이클 đứng dậy chào 이수지
이수지 (cúi đâù)
안녕하세요? 저는 이수지입니다.
마이클 (cúi đầu)
안녕하세요? 저는 마이클 찬입니다.
만나서 반갑습니다.
(마이클 làm cử chỉ mời 이수지 ngồi và tất cả cùng ngồi xuống)
Cách nói họ sử dụng hôm nay hơi khác so với bài lần trước, đúng không các bạn?
Bây giờ chúng ta hãy cùng ôn lại phần vừa học.
Điều đầu tiên là cách sử dụng 주어(chủ ngữ) 저는 . để giới thiệu tên của bạn với một ai đó. Ta có mẫu câu: 저는 + (tên) + 입니다.
Và thứ hai là cách nói cho một người nào đó biết rằng bạn rất vui được gặp họ.
Trong tiếng Hàn Quốc, cụm từ này là: 만나서 반갑습니다.
Chúng ta cùng học từng cách nói này. Mời các bạn nhắc lại những câu sau theo cô 지승현.
마이클 찹입니다
기민욱 입니다
이수지 입니다
B 입니다
Hương 입니다
Tôi hy vọng các bạn đã nhớ hết những mẫu câu này.Tiếp theo, chúng ta sẽ thêm 주어 (chủ ngữ) vào những mẫu câu này.
Như các bạn nhìn thấy trong phim
Chúng ta có thể thêm chủ ngữ 저는 vào trước cụm từ đó Chắc giờ đây các bạn muốn biết 저는 có nghĩa là gì phải không?
Vâng, 저는 có nghĩa tương đương với Tôi trong tiếng Việt. Và “tôi” chính là chủ ngữ trong câu nói này
Trong văn nói của tiếng Hàn , họ thường là không sử dụng chủ ngữ .
Nhưng thêm chủ ngữ 저는 câu nói sẽ chuẩn mực và chính xác hơn. Chúng ta cùng luyện tập thêm một số câu có sử dụng chủ ngữ 저는
Mời các bạn theo dõi .
저는 마이클 찬입니다
저는 김민욱입니다
저는 이수지입니다
저는 B입니다
저는 A입니다
Cách diễn đạt thứ hai chúng ta học hôm nay là 만나서 반갑습니다.
Câu này có nghĩa là: Tôi rất vui được gặp bạn
만나서 có nghĩa là vì được gặp và
반갑습니다 có nghĩa là vui mừng
만나서 반갑습니다
Khi bạn gặp một ai đó, bạn nói xin chào rồi giới thiệu với họ tên của bạn và sau đó bạn có thể nói bạn rất vui khi được gặp họ. Và bây giờ, chúng ta hãy nhắc lại tất cả các câu sau
안녕하세요기민욱입니다. 만나서 반갑습니다.
안녕하세요이수지입니다. 만나서 반갑습니다.
안녕하세요마이클 찬입니다. 만나서 반갑습니다.
Hầu hết tên của người Hàn Quốc bao gồm 3 chữ. Vd như tên của các nhân vật trong bài hội thoại 기민욱. 이수지.
Chiếm phần đông dân số Hàn Quốc là những người họ Park, Lee, Kim. Và giống như tiếng Việt, tên của người Hàn Quốc được viết theo thứ tự “Họ và tên”. Ví dụ trong cái tên
김민욱 thì 김 민 là họ còn 욱 là tên.
Đôi khi “họ” của người Hàn Quốc được cấu thành bởi 2 chữ. Tuy nhiên, những họ như vậy chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ.
Tiếng Hàn và luyện phát âm
Bây giờ chúng ta sẽ đến với phần các nguyên âm và cách phát âm trong tiếng Hàn.
Tiếp theo bài học trước, hôm nay chúng ta sẽ học nguyên âm “ㅓ”
Mời các bạn nghe cô 지승현 phát âm nguyên âm này
어/ 어/ 어/
Chúng ta hãy xem cách viết nguyên âm trên
Đầu tiên là từ trái sang phải…rồi từ trên xuống dưới. Mời các bạn đọc nguyên âm này.
어 어 어
Cũng giống như với nguyên âm 아, chúng ta viết nguyên âm này phía bên phải của phụ âm. Mời các bạn làm quen với một số từ có nguyên âmㅓ
어머니 (2 lần) Mẹ
거미 Con nhện
저 Tôi
Phụ âm ‘이응’ kết hợp với nguyên âm ‘ㅓ” thành ch÷ ‘어’
Phụ âm ‘기역’ kết hợp với nguyên âm ‘ㅓ’ thành ch÷ ‘저’.
Và phụ âm ‘지읒’ kết hợp với nguyên âm ‘ㅓ’ thành ch÷ ‘저’
Nguyên âm ‘ㅏ’ cũng xuất hiện trong câu chào chúng ta vừa học hôm nay.
어머니 어머니
거미 거미
저 저
Luyện tập và kết thúc
Hôm nay, chúng ta đã học cách sử dụng để giới thiệu tên mình với ai đó
Chúng ta cïng ôn lại mẫu câu này một lần nữa
저는 지승현입니다
Và chúng ta cũng đã học cách nói với ai đó rằng chúng ta rất vui được gặp họ
.
Câu nói này .
만나서 반갑습니다
Chúng ta cũng xem phim để ôn lại bài vừa học
Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếng Hàn Quốc lần sau. Tạm biệt
안녕히 계세요.
Bài học liên quan
Cách nói xin chào trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 01) – 안녕하세요
Cách nói quốc tịch trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 03) – 저는 한국사람입니다
Xem thêm cùng chuyên mục
Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình
(Toàn bộ 130 bài học)
Học Tiếng Hàn
Tài liệu Tiếng Hàn
Xem danh sách phát trên Youtube: 130 bài học Tiếng Hàn trên truyền hình