24/09/2023

Học tiếng hàn quốc trên truyền hình

Các bài giảng học tiếng hàn quốc trên truyền hình vô cùng dễ hiểu. Giúp các bạn mới học, nắm bắt được kiến thức giao tiếp hiệu quả.

Xem thêm:


List bài học:

  1.  안녕하세요 (Xin chào)
  2. 저는 마이클 찬입니다 (Tôi tên là Michel Chan)
  3. 저는 한국사람입니다 (Tôi là người Hàn Quốc)
  4. 어느 나라에서 왔어요? (Bạn đến từ nước nào?)
  5. 저는 학생입니다 (Tôi là học sinh)
  6. 비누 있어요? (Có xà phòng không?)
  7. 빵 주세요 (Xin cho tôi bánh mỳ)
  8. 두개주세요 (Xin cho 2 cái)
  9. 얼마예요? (Giá bao nhiêu?)
  10. 오천 원이에요 (Giá 5000 won)
  11. 어디에 가요? (Bạn đi đâu?)
  12. 뭐 해요? (Bạn làm gì?)
  13. 책 읽어요 (Đọc sách)
  14. 음악 들어요 (Nghe nhạc)
  15. 한국어를 공부해요 (Học tiếng Hàn Quốc)
  16. 어느 나라에서 왔어요? (Bạn đến từ nước nào?)
  17. 안녕하세요? 안착희입니다 (Michael đang ở đằng sau)
  18. 도서관에서 공부를 해요 (Học bài trong thư viện)
  19. 지금 안 바빠요 (Bây giờ không bận)
  20. 한 시 십 분이에요 (1 giờ 10 phút)
  21. 어제 영화를 봤어요 (Hôm qua tôi đã xem phim)
  22. 테니스 쳤어요. 그래서 피곤해요 (Đã đánh tennis nên cảm thấy mệt)
  23. 여섯 시에 일어났어요 (Ngủ dậy lúc 6 giờ)
  24. 비빔밥 먹을래요 (Tôi muốn ăn món cơm trộn thập cẩm)
  25. 비빔밥이 맛있어요 (Cơm trộn thập cẩm rất ngon)
  26. 옷이 아주 멋있어요 (Chiếc áo rất đẹp)
  27. 주말에 뭐 할 거예요? (Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần)
  28. 내일 우리 집에 오세요 (Ngày mai mời đến nhà tôi chơi)
  29. 버스를 타세요 (Mời lên xe bus)
  30. 얼마나 걸려요? (Mất bao nhiêu thời gian)
  31. 몇 월 며칠이에요 (Ngày mùng mấy tháng mấy)
  32. 오늘이 무슨 요일이에요? (Hôm nay là ngày gì?)
  33. 테니스 칠까요? (Cùng đánh tennis chứ?)
  34. 저 식당으로 가요 (Đến nhà hàng đằng kia đi!)
  35. 친구하고 수영장 갔어요 (Tôi đã đi đến hồ bơi với bạn của tôi).
  36. 날씨가 어때요? (Thời tiết thế nào)
  37. 어느 계절을 좋아해요? (Bạn thích thời tiết như thế nào?)
  38. 동생 있어요? (Bạn có em không?)
  39. 가족이 몇 명이에요? (Gia đình bạn có bao nhiêu người)
  40. 아버지는 뭘 해요? (Bố của bạn làm nghề gì?)
  41. 어디가 아파요? (Bạn bị đau ở đâu?)
  42. 어떻게 아파요? (Đau như thế nào?)
  43. 전화번호가 몇 번이에요? (Điện thoại số bao nhiêu)
  44. 여보세요 (A lô)
  45. 민욱 씨 좀 바꿔 주세요 (Làm ơn hãy chuyển điện thoại cho 민욱)
  46. 청소를 하고 쉬었어요 (Dọn nhà xong thì nghỉ ngơi)
  47. 극장에 가서 영화를 볼 거예요  (Sẽ đến rạp xem phim)
  48. 편지 보내러 우체국에 가요 (Đi đến bưu điện để gửi thư)
  49. 음악 듣는 것 좋아해요? (Thích nghe nhạc)
  50. 일주일에 한 번 사진 찍으러 가요. (Một tuần đi chụp ảnh một lần)
  51. 장미꽃 한 송이 주세요 (Cho tôi một bông hoa hồng)
  52. 이 참외는 한 개에 얼마예요? (Một quả dưa lê giá bao nhiêu?)
  53. 무슨 꽃 드릴까요? (Loại hoa gì)
  54. 좀 깎아 주세요 (Xin hãy giảm giá một chút đi)
  55. 좀 깎아 주세요 (Xin hãy giảm giá một chút đi!) – Phần 2
  56. 이 근처에 우체국이 있습니까? (Ở quanh đây có bưu điện nào không)
  57. 회의하러 갔습니다 (Đã đi họp)
  58.  편지를 보내려고 합니다 (Định gửi thư)
  59.  우표를 붙이십시오 (Dán tem thư)
  60. 주말에 뭘 할 겁니까? (Định làm gì vào cuối tuần?)
  61. 재미있을 거예요 (Có lẽ sẽ thú vị)
  62. 약도 가지고 가야 해요 (Phải mang theo sơ đồ đi)
  63. 힘들어서 못 올라갔어요 (Tôi đã không leo núi được vì mệt)
  64. 늦지 마세요 (Đừng đến muộn)
  65. 네 시에 회사 앞에서 만납시다 (Chúng ta hãy gặp nhau lúc 4 giờ trước cơ quan)
  66. 무슨 일을 하세요? (Bạn làm nghề gì?)
  67. 무슨 일을 하십니까? (Bạn làm nghề gì?)
  68. 아버지께서 회사에 다니세요 (Bố anh làm ở công ty có phải không?)
  69. 지금 주무세요 (Bà đang ngủ)
  70. 할머니 연세가 어떻게 되세요? (Bà năm nay bao nhiêu tuổi)
  71. 부모님께 편지 자주 써요? (Anh có thường xuyên viết thư cho bố mẹ không?)
  72. 나도 같이 가고 싶어요 (Tôi cũng muốn đi cùng)
  73. 저는 수영을 못해요 (Tôi không biết bơi)
  74. 여기서 기다려도 됩니까? (Tôi đợi ở đây có được không?)
  75. 사무실에서 담배 피우면 안 돼요 (Không được hút thuốc trong văn phòng)
  76. 표를 미리 샀으니까 걱정하지 마세요 (Tôi đã mua vé rồi nên đừng lo lắng)
  77. 가고 싶지만 시간이 없어요 (Tôi muốn đi nhưng không có thời gian)
  78. 난 사과를 가져가겠어요 (Tôi sẽ mang táo đi)
  79. 뭘 도와 줄까요? (Tôi giúp được gì?)
  80. 크게 말씀해 주세요 (Xin hãy nói to hơn)
  81. 예쁜 꽃이에요 (Đó là một loài hoa rất đẹp)
  82. 여기 웃는 여자가 누구예요? (Cô gái đang cười này là ai thế?)
  83. 어제 빌린 책이에요 (Đây là sách tôi mượn hôm qua)
  84. 음식을 만들고 있어요 (Tôi đang làm món ăn)
  85. 오늘 좀 바쁜 것 같아요 (Hôm nay có lẽ tôi hơi bận)
  86. 여기 서 있는 사람은 누구예요? (Người đang đứng này là ai thế?)
  87. 설악산에 갈 때 샀어요 (Tôi đã mua nó khi đi núi Seoraksan)
  88. 비가 오면 위험해요 (Nếu trời mưa sẽ rất nguy hiểm)
  89. 사진을 찍어 봐요 (Hãy thử chụp ảnh)
  90. 극장에 가는데요 (Tôi đi đến nhà hát)
  91. 도와 줘서 정말 고마워요 (Thực sự cảm ơn vì đã giúp đỡ)
  92. 취직 축하해요 (Chúc mừng bạn xin được việc)
  93. 무슨 일 있어요? (Có chuyện gì vậy?)
  94. 다른 일 하느라고 아직 못 했어요 (Vì làm việc khác nên tôi vẫn chưa làm được)
  95. 약속을 못 지켜서 미안해요 (Tôi xin lỗi vì đã không thể giữ lời hứa)
  96. 키가 큰 편이에요 (Anh ấy hơi cao)
  97. 눈이 조금만 더 컸으면 좋았을 텐제요 (Giá như mắt mình to hơn một chút)
  98. 운동화 신고 가야겠네요 (Có lẽ sẽ phải đi giày thể thao)
  99. 넥타이가 이것밖에 없는데요 (Tôi chẳng còn cái cà vạt nào ngoài cái này cả)
  100. 그런 여자가 있을까요? (Liệu có người con gái như vậy không?)
  101. 통장을 만들려면 저 쪽으로 가십시오 (Nếu muốn lập tài khoản thì đi hướng kia)
  102. 일어버리 자마자 분실 신고를 했어요 (Ngay sau khi bị mất tôi đã khai báo rồi)
  103. 너무 촌스럽잖아요 (Chẳng phải là quê quá sao)
  104. 나무 뚱뚱해 보여요 (Trông béo quá)
  105. 내일 갖다 놓을 테니까 다시 오세요 (Ngày mai tôi sẽ mang đến nên anh hãy quay lại nhé)
  106. 약을 먹기 전에 꼭 식사하세요 (Trước khi uống thuốc nhất định phải ăn)
  107. 수영한 후에 눈을 깨끗이 씻어야돼요 (Sau khi bơi xong phải rửa mắt sạch sẽ)
  108. 주사를 맞으면 돼요 (Nếu tiêm là được)
  109. 큰일날 뻔했어요 (Suýt nữa thì xảy ra chuyện lớn)
  110. 무슨 일이 있을까 봐 겆정이에요 (Tôi lo là có việc gì đó)
  111. 다시 전화한다고 전해주세요 (Xin hãy nhắn hộ là tôi sẽ gọi điện lại)
  112. 마이클씨가 뭐라고 했어요? (Anh Michael đã nói gì vậy?)
  113. 안착희씨가 좋아하는 음식도 냉면이라고 했지요? (Bạn có nói rằng món ăn yêu thích của Ahn Chae-hee là naengmyeon?)
  114. 선생님 내일   거예요? (Thầy ơi, ngày mai thầy định làm gì?)
  115. 선생님 내일 바쁘세요? (Thầy ơi, ngày mai thầy có bận không?)
  116. 한국말을 배운지 8개월 됐어요 (Tôi học tiếng Hàn đã được 8 tháng rồi)
  117. 고궁에 가 본 적이 있어요 (Bạn đã đến cố cung lần nào chưa?)
  118. 이 길로 가다가 왼쪽으로 돌아가세요 (Anh hãy đi đường này rồi rẽ trái)
  119. 쉽게 찾을 수 있었어요 (Tôi đã có thể dễ dàng tìm được)
  120. 물 마시면서 잠깐 쉬어요 (Vừa uống nước vừa nghỉ một lúc)
  121. 고향에 갔다가 올 거예요 (Tôi sẽ về nhà và trở lại)
  122. 얼마 만에 고향에 가요? (Bao lâu bạn sẽ về nhà?)
  123. 편지 받는 대로 꼭 답장하세요 (Hãy chắc chắn trả lời bức thư ngay khi bạn nhận được nó)
  124. 1수지 씨를 위해서 제 동생이 보내는 거예요 (Em gái của tôi đang gửi cái này cho Suzy)
  125. 물 마시면서 잠깐 쉬어요 (Vừa uống nước vừa nghỉ một lúc)
  126. 조금 전에 보던 사진이 뭐예요? (Bức ảnh bạn vừa xem lúc trước là gì vậy?)
  127. 저는 싱가포르에 대해서 잘 몰라요 (Tôi không biết nhiều về Singapore)
  128. 한국에 온 지 벌써 일 년이 지났어요? (Bạn đến Hàn Quốc đã được một năm rồi à?)
  129. 이젠 회사원이 되었네요 (Giờ thì bạn đã thành nhân viên công ty rồi)
  130. 회 싱가포르에서 일하게 되었어요 (Tôi sẽ được làm việc ở Singapore)

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x