Giới thiệu 130 bài học tiếng Hàn Quốc trên truyền hình
130 bài học tiếng Hàn Quốc trên truyền hình được thiết kế để giúp bạn nắm bắt ngữ pháp, từ vựng và cách phát âm chuẩn. (Hiện tại có 49 Bài video nha các bạn, các bài còn lại thuộc dạng text!)
List bài học
Bài 01 – Bài 02 – Bài 03 – Bài 04 – Bài 05 – Bài 06 – Bài 07 – Bài 08 – Bài 09 – Bài 10 – Bài 11 – Bài 12 – Bài 13 – Bài 14 – Bài 15 – Bài 16 – Bài 17 – Bài 18 – Bài 19 – Bài 20 – Bài 21 – Bài 22 – Bài 23 – Bài 24 – Bài 25 – Bài 26 – Bài 27 – Bài 28 – Bài 29 – Bài 30 – Bài 31 – Bài 32 – Bài 33 – Bài 34 – Bài 35 – Bài 36 – Bài 37 – Bài 38 – Bài 39 – Bài 40 – Bài 41 – Bài 42 – Bài 43 – Bài 44 – Bài 45 – Bài 46 – Bài 47 – Bài 48 – Bài 49 – Bài 50 – Bài 51 – Bài 52 – Bài 53 – Bài 54 – Bài 55 – Bài 56 – Bài 57 – Bài 58 – Bài 59 – Bài 60 – Bài 61 – Bài 62 – Bài 63 – Bài 64 – Bài 65 – Bài 66 – Bài 67 – Bài 68 – Bài 69 – Bài 70 – Bài 71 – Bài 72 – Bài 73 – Bài 74 – Bài 75 – Bài 76 – Bài 77 – Bài 78 – Bài 79 – Bài 80 – Bài 81 – Bài 82 – Bài 83 – Bài 84 – Bài 85 – Bài 86 – Bài 87 – Bài 88 – Bài 89 – Bài 90 – Bài 91 – Bài 92 – Bài 93 – Bài 94 – Bài 95 – Bài 96 – Bài 97 – Bài 98 – Bài 99 – Bài 100 – Bài 101 – Bài 102 – Bài 103 – Bài 104 – Bài 105 – Bài 106 – Bài 107 – Bài 108 – Bài 109 – Bài 110 – Bài 111 – Bài 112 – Bài 113 – Bài 114 – Bài 115 – Bài 116 – Bài 117 – Bài 118 – Bài 119 – Bài 120 – Bài 121 – Bài 122 – Bài 123 – Bài 124 – Bài 125 – Bài 126 – Bài 127 – Bài 128 – Bài 129 – Bài 130
Cách nói xin chào trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 01) – 안녕하세요
Cách nói tên của mình bằng Tiếng Hàn Quốc
(Bài 02) – 저는 마이클 찬입니다
Cách nói quốc tịch trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 03) – 저는 한국사람입니다
Cách hỏi bạn đến từ nước nào trong Tiếng Hàn
(Bài 04) – 어느 나라에서 왔어요?
Cách giới thiệu nghề nghiệp trong Tiếng Hàn
(Bài 05) – 저는 학생입니다
Cách hỏi có cái gì không bằng Tiếng Hàn
(Bài 06) – 비누 있어요?
Cách nói xin cho tôi một cái gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 07) – 빵 주세요
Cách nói xin cho tôi cái này trong Tiếng Hàn
(Bài 08) – 두개주세요
Cách hỏi giá cả trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 09) – 얼마예요?
Cách nói giá tiền trong Tiếng Hàn
(Bài 10) – 오천 원이에요
Cách hỏi bạn đi đâu bằng Tiếng Hàn
(Bài 11) – 어디에 가요?
Cách hỏi bạn làm nghề gì trong Tiếng Hàn
(Bài 12) – 나는 신문을 봐요
Chủ đề về đọc sách trong Tiếng Hàn
(Bài 13) – 책 읽어요
Chủ đề về nghe nhạc trong Tiếng Hàn
(Bài 14) – 음악 들어요
Chủ đề học tiếng Hàn Quốc
(Bài 15) – 한국어를 공부해요
Cách hỏi bạn đến từ nước nào bằng Tiếng Hàn
(Bài 16) – 어느 나라에서 왔어요?
Cách nói tôi đang ở đằng sau bằng Tiếng Hàn
(Bài 17) – 안녕하세요? 안착희입니다
Chủ đề về học bài trong thư viện trong Tiếng Hàn
(Bài 18) – 도서관에서 공부를 해요
Chủ đề về sự bận rộn trong Tiếng Hàn
(Bài 19) – 지금 안 바빠요
Cách nói về chủ đề thời gian trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 20) – 한 시 십 분이에요
Cách nói hôm qua tôi đã làm gì bằng Tiếng Hàn
(Bài 21) – 어제 영화를 봤어요
Cách nói tôi cảm thấy hơi mệt bằng Tiếng Hàn
(Bài 22) – 테니스 쳤어요. 그래서 피곤해요
Cách nói ngủ dậy lúc mấy giờ bằng Tiếng Hàn
(Bài 23) – 여섯 시에 일어났어요
Cách diễn đạt tôi muốn ăn cái này bằng Tiếng Hàn
(Bài 24) – 비빔밥 먹을래요
Cách nói ăn gì đó rất ngon
(Bài 25) – 비빔밥이 맛있어요
Cách nói cái gì đó rất đẹp bằng Tiếng Hàn
(Bài 26) – 옷이 아주 멋있어요
Cách hỏi bạn sẽ làm gì vào ngày cuối tuần bằng Tiếng Hàn Quốc
(Bài 27) – 주말에 뭐 할 거예요?
Cách mời người khác đến nhà chơi bằng Tiếng Hàn
(Bài 28) – 내일 우리 집에 오세요
Cách mời người khác làm gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 29) – 버스를 타세요
Cách hỏi mất bao nhiêu thời gian bằng Tiếng Hàn
(Bài 30) – 얼마나 걸려요?
Cách nói ngày mấy tháng mấy trong Tiếng Hàn
(Bài 31) – 몇 월 며칠이에요
Cách hỏi hôm nay là ngày gì bằng Tiếng Hàn
(Bài 32) – 오늘이 무슨 요일이에요?
Cách hỏi người khác chơi cùng chứ bằng Tiếng Hàn
(Bài 33) – 테니스 칠까요?
Cách nói người khác đến chỗ kia đi bằng Tiếng Hàn
(Bài 34) – 저 식당으로 가요
Cách nói tôi đã đến chỗ đó với ai đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 35) – 친구하고 수영장 갔어요
Cách hỏi thời tiết bằng Tiếng Hàn
(Bài 36) – 날씨가 어때요?
Cách hỏi người khác thích thời tiết như thế nào bằng Tiếng Hàn
(Bài 37) – 어느 계절을 좋아해요?
Cách hỏi bạn có em không bằng Tiếng Hàn
(Bài 38) – 동생 있어요?
Cách hỏi gia đình bạn có bao nhiêu người bằng Tiếng Hàn
(Bài 39) – 가족이 몇 명이에요?
Cách hỏi bố của bạn làm nghề gì bằng Tiếng Hàn
(Bài 40) – 아버지는 뭘 해요?
Cách hỏi bạn bị đau ở đâu bằng Tiếng Hàn
(Bài 41) – 어디가 아파요?
Cách hỏi bạn bị đau như thế nào bằng Tiếng Hàn Quốc
(Bài 42) – 어떻게 아파요?
Cách hỏi người khác số điện thoại là gì bằng Tiếng Hàn
(Bài 43) – 전화번호가 몇 번이에요?
Chủ đề điện thoại trong Tiếng Hàn
(Bài 44) – 여보세요
Cách nói làm ơn chuyển điện thoại cho người khác bằng Tiếng Hàn
(Bài 45) – 민욱 씨 좀 바꿔 주세요
Mẫu câu dọn dẹp việc nhà trong Tiếng Hàn
(Bài 46) – 청소를 하고 쉬었어요
Cách nói sẽ đi đến đâu đó trong Tiếng Hàn
(Bài 47) – 극장에 가서 영화를 볼 거예요
Cách nói đi đến bưu điện để gửi thư bằng Tiếng Hàn
(Bài 48) – 편지 보내러 우체국에 가요
Chủ đề về sở thích trong Tiếng Hàn
(Bài 49) – 음악 듣는 것 좋아해요?
Chủ đề đi du lịch trong Tiếng Hàn
(Bài 50) – 일주일에 한 번 사진 찍으러 가요
Cách nói cho tôi một cái gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 51) – 장미꽃 한 송이 주세요
Bí quyết hỏi giá một cách chính xác trong Tiếng Hàn
(Bài 52) – 이 참외는 한 개에 얼마예요?
Cách hỏi đây là loại gì trong Tiếng Hàn
(Bài 53) – 무슨 꽃 드릴까요?
Cách mà cả giá khi mua hàng trong Tiếng Hàn
(Bài 54) – 좀 깎아 주세요
Cách xin giảm giá khi mua hàng trong Tiếng Hàn
(Bài 55) – 좀 깎아 주세요
Cách hỏi địa điểm trong Tiếng Hàn Quốc
(Bài 56) – 이 근처에 우체국이 있습니까?
Cách nói đã đi đâu đó trong Tiếng Hàn
(Bài 57) – 회의하러 갔습니다
Cách nói định làm gì đó đi đâu đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 58) – 편지를 보내려고 합니다
Chủ đề về bưu điện dán tem thư trong Tiếng Hàn
(Bài 59) – 우표를 붙이십시오
Cách nói định làm gì vào cuối tuần bằng Tiếng Hàn
(Bài 60) – 주말에 뭘 할 겁니까?
Chủ đề thú vị trong Tiếng Hàn
(Bài 61) – 재미있을 거예요
Cách nói phải làm gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 62) – 약도 가지고 가야 해요
Cấu trúc đã vì trong Tiếng Hàn
(Bài 63) – 힘들어서 못 올라갔어요
Cách nói với người khác đừng làm gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 64) – 늦지 마세요
Hẹn gặp nhau với ai đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 65) – 네 시에 회사 앞에서 만납시다
Cách hỏi bạn làm nghề gì bằng Tiếng Hàn Quốc
(Bài 66) – 무슨 일을 하세요?
Cách hỏi bạn làm nghề gì trong Tiếng Hàn
(Bài 67) – 무슨 일을 하십니까?
Mẫu câu hỏi ai đó làm ở đó phải không?
(Bài 68) – 아버지께서 회사에 다니세요
Cách nói ai đang làm gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 69) – 지금 주무세요
Hỏi tuổi người khác bằng Tiếng Hàn
(Bài 70) – 할머니 연세가 어떻게 되세요?
Mẫu câu nói thường xuyên làm việc gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 71) – 부모님께 편지 자주 써요?
Cách nói tôi muốn đi cùng bằng Tiếng Hàn
(Bài 72) – 나도 같이 가고 싶어요
Cách nói tôi không biết làm gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 73) – 저는 수영을 못해요
Mẫu câu hỏi người khác làm gì có được không bằng Tiếng Hàn?
(Bài 74) – 여기서 기다려도 됩니까?
Mẫu câu không được làm gì đó tại địa điểm nào đó
(Bài 75) – 사무실에서 담배 피우면 안 돼요
Mẫu câu Đã nên trong Tiếng Hàn
(Bài 76) – 표를 미리 샀으니까 걱정하지 마세요
Mẫu câu Muốn nhưng trong Tiếng Hàn
(Bài 77) – 가고 싶지만 시간이 없어요
Cách nói sẽ làm việc gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 78) – 난 사과를 가져가겠어요
Cách nói giúp đỡ người khác trong Tiếng Hàn
(Bài 79) – 뭘 도와 줄까요?
Cách nói xin người khác hãy làm việc gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 80) – 크게 말씀해 주세요
Cách thể hiển cảm xúc với một vật gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 81) – 예쁜 꽃이에요
Cách hỏi người này là ai thế trong Tiếng Hàn
(Bài 82) – 여기 웃는 여자가 누구예요?
Cách nói việc mình đã làm trong quá khứ bằng Tiếng Hàn
(Bài 83) – 어제 빌린 책이에요
Cách nói tôi đang làm việc gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 84) – 음식을 만들고 있어요
Cách nói có lẽ tôi hơi bận bằng Tiếng Hàn
(Bài 85) – 오늘 좀 바쁜 것 같아요
Cách hỏi người này là ai trong Tiếng Hàn
(Bài 86) – 여기 서 있는 사람은 누구예요?
Cách nói tôi đã mua nó khi đi du lịch trong Tiếng Hàn
(Bài 87) – 설악산에 갈 때 샀어요
Mẫu cẫu Nếu Sẽ trong Tiếng Hàn
(Bài 88) – 비가 오면 위험해요
Cách nói hãy thử làm việc gì đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 89) – 사진을 찍어 봐요
Cách nói đi đâu đó bằng Tiếng Hàn
(Bài 90) – 극장에 가는데요
Cách nói cám ơn người khác vì đã giúp đỡ trong Tiếng Hàn
(Bài 91) – 도와 줘서 정말 고마워요
Cách nói chúc mừng người khác trong Tiếng Hàn
(Bài 92) – 취직 축하해요
Cách hỏi có chuyện gì vậy trong Tiếng Hàn
(Bài 93) – 무슨 일 있어요?
Cấu trúc vì nên trong Tiếng Hàn
(Bài 94) – 다른 일 하느라고 아직 못 했어요
Cách nói xin lỗi người khác trong Tiếng Hàn
(Bài 95) – 약속을 못 지켜서 미안해요
Cách nói bạn ấy hơi cao trong Tiếng Hàn
(Bài 96) – 키가 큰 편이에요
Cách nói giá như làm sao đó trong Tiếng Hàn
(Bài 97) – 눈이 조금만 더 컸으면 좋았을 텐제요
Cách nói có lẽ phải làm gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 98) – 운동화 신고 가야겠네요
Cách nói tôi không còn cái nào ngoài cái này trong Tiếng Hàn
(Bài 99) – 눈이 조금만 더 컸으면 좋았을 텐제요
Cách nói liệu có ai như vậy không trong Tiếng Hàn
(Bài 100) – 그런 여자가 있을까요?
Cấu trúc nếu thì trong Tiếng Hàn
(Bài 101) – 통장을 만들려면 저 쪽으로 가십시오
Mẫu câu trình báo cảnh sát trong Tiếng Hàn
(Bài 102) – 일어버리 자마자 분실 신고를 했어요
Cách chê người khác bằng Tiếng Hàn
(Bài 103) – 너무 촌스럽잖아요
Mẫu câu chê người khác bằng Tiếng Hàn
(Bài 104) – 나무 뚱뚱해 보여요
Chủ đề hứa hẹn trong Tiếng Hàn
(Bài 105) – 내일 갖다 놓을 테니까 다시 오세요
Cách nói trước khi uống thuốc nhất định phải ăn trong Tiếng Hàn
(Bài 106) – 약을 먹기 전에 꼭 식사하세요
Cách nói sau khi xong phải làm gì đó trong Tiếng Hàn
(Bài 107) – 수영한 후에 눈을 깨끗이 씻어야돼요
Mẫu câu nếu là được trong Tiếng Hàn
(Bài 108) – 주사를 맞으면 돼요
Cách nói suýt nữa thì sảy ra chuyện trong Tiếng Hàn
(Bài 109) – 큰일날 뻔했어요
Cách thể hiện sự lo lắng trong Tiếng Hàn
(Bài 110) – 무슨 일이 있을까 봐 겆정이에요
Cách nhờ vả người khác bằng Tiếng Hàn
(Bài 111) – 다시 전화한다고 전해주세요
Hỏi người khác đang nói gì vậy bằng Tiếng Hàn
(Bài 112) – 마이클씨가 뭐라고 했어요?
Cách nói món ăn yêu thích bằng Tiếng Hàn
(Bài 113) – 안착희씨가 좋아하는 음식도 냉면이라고 했지요?
Hỏi người khác định làm gì vào ngày mai bằng Tiếng Hàn
(Bài 114) – 선생님 내일 뭐 할 거예요?
Cách hỏi người khác ngày mai có bận không bằng Tiếng Hàn
(Bài 115) – 선생님 내일 바쁘세요?
Cách nói tôi đã học Tiếng Hàn được một thời gian
(Bài 116) – 한국말을 배운지 8개월 됐어요
Cách hỏi bạn đã đến nơi đó bao giờ chưa bằng Tiếng Hàn
(Bài 117) – 고궁에 가 본 적이 있어요
Hướng dẫn cách chỉ đường bằng Tiếng Hàn
(Bài 118) – 이 길로 가다가 왼쪽으로 돌아가세요
Cách nói tôi đã có thể dễ dàng tìm được bằng Tiếng Hàn
(Bài 119) – 쉽게 찾을 수 있었어요
Cách nói vừa uống nước vừa nghỉ một lúc bằng Tiếng Hàn
(Bài 120) – 물 마시면서 잠깐 쉬어요
Mẫu câu hỏi là gì vậy trong Tiếng Hàn
(Bài 126) – 조금 전에 보던 사진이 뭐예요?
Cách nói tôi không biết nhiều về địa danh nào đó
(Bài 127) – 저는 싱가포르에 대해서 잘 몰라요
Cách hỏi bạn đã đến Hàn Quốc được một năm rồi à?
(Bài 128) – 한국에 온 지 벌써 일 년이 지났어요?
Cách nói chúc mừng bạn đã thành nhân viên công ty rồi
(Bài 129) – 이젠 회사원이 되었네요
Cách nói tôi sẽ được làm việc ở đâu đó trong Tiếng Hàn
(Bài 130) – 회 싱가포르에서 일하게 되었어요
Xem thêm cùng chuyên mục
Tài liệu Tiếng Hàn
Học Tiếng Hàn
Xem danh sách phát trên Youtube: Học Tiếng Hàn trên truyền hình