Hỏi người khác định làm gì vào ngày mai bằng Tiếng Hàn (Bài 114)

Hỏi người khác định làm gì vào ngày mai bằng Tiếng Hàn
(Bài 114) – 선생님 내일 뭐 할 거예요?


Nội dung bài học

……

Chào mừng các bạn đến với một bài học mới của Chương trình “Cùng học tiếng Hàn Quốc trên đài truyền hình”

Và cùng với tôi như thường lệ là cô 지승현.

Xin chào cô …

Rất vui mừng được gặp lại các bạn trong buổi học ngày hôm nay.

Trong bài học trước, chúng ta đã học cách đổi từ câu đề nghị sang câu gián tiếp. Mời các bạn cùng ôn tập lại bài cũ.

Thưa cô

선생님 내일 뭐 할 거예요?…, …

어머님께서 병원에 가자고 하셨어요.

왜요? 어디 아프세요?…

아니요, 요즘 저희 할머니께서 병원에 게세요.…

Khi một người bạn của tôi bị ốm vì không hợp với khí hậu thì tôi sẽ khuyên cô ấy đi gặp bác sĩ. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học về những mẫu câu thường dùng và cách chuyển nó sang dạng gián tiếp.

Mời các bạn đến với đoạn phim trong bài.

VTR

마이클: 민욱씨 어디가요?

민욱 : 마이클씨군요, 지금 어머니 심부름 가요. 은행에서 돈을 좀 찾아오라고 하셨어요. 그런데 마이클씨는 어디에 가요?

마이클: 세탁소에 옷 맡기로 가요

민욱 : 오늘 날씨가 좋은데 있다가 같이 텐니스 치러 갈까요?

마이클: 좋아요. 수지씨한테도 전화해서 나오라고 할까요?

민욱 : 글쎄요, 수지씨가 요즘 아주 바쁘다고 했는데요. 쾒찮을까요

마이클: 수지씨가 쾒찮다고 하면 5시까지 텐니스장으로 오라고 할게요.

민욱 : 그래요, 그럼 좀있다가 5시에 봐요

nhạc

Min Uk và Michael đang chạy về phía nhau. Có vẻ như Min Uk đang làm một số việc vặt cho mẹ anh ấy. Anh ấy tới ngân hàng để rút ít tiền. Mặt khác, Michael đang định mang đồ đi giặt khô. Thời tiết rất đẹp nên Min Uk có ý kiến là anh ấy và Michael có thể đi chơi tennis. Michael hỏi Min Uk là có rủ Sushi đi cùng luôn không. Họ hẹn gặp nhau vào lúc 5h tại sân tennis. Bây giờ, mời các bạn đến với một số mẫu câu trong bài.

Chúng ta sẽ học cách chuyển từ câu nhận định sang câu gián tiếp.

Đó là thân động từ cộng với 라고 하다….

Trước khi chúng ta chuyển sang học những câu hoàn chỉnh, mời các bạn đến với một số mẫu câu đơn giản.

Các bạn hãy lắng nghe cách đọc của cô ….

비행기 요금을 알아보다

전기를 아껴쓰다

운동화를 신다

이 종이를 버리지말다

Bây giờ chúng ta sẽ xem phim để hiểu rõ hơn cách dùng 라고 하다… trong một câu hoàn chỉnh.

Michael hỏi Min Uk là anh ấy đang đi đâu và Min Uk trả lời rằng anh ấy đang đi rút tiền cho mẹ anh ấy.

Trong tiếng Hàn, câu này được nói thế nào thưa cô ….

어머님께서 은행에서 돈을 좀 찾아오라고 하셨어요—-

Min Uk hỏi Michael rằng câu ấy có muốn đi chơi tennis sau đó không và Michael hỏi lại là liệu có thể rủ Sushi đi cùng với họ. Anh ấy đã nói câu này thế nào thưa cô …

수지씨한테도 전화해서 나오라고 할까요?——-

Now what did Michael say that he would do if Suchi agree to it?

Michael đã

5시까지 텐니스장으로 오라고 할게요…..

Bây giờ chúng ta sẽ xem những thành phần nhận định trong 3 mẫu câu trong bài.

…., và …: …….. tất cả đều bao gồm….

Vậy thưa cô …, theo tôi nghĩ trong các câu có cụm từ này cho thấy rằng đây là một câu gián tiếp.

Đúng vậy, trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học kĩ hơn về cách chuyển những câu nhận định sang dạng câu gián tiếp.

Cô có thể nói kĩ hơn về vấn đề này được không?

Tất nhiên rồi.

Nếu cô còn nhớ thì chúng ta đã học cách sử dụng cấu trúc으라고 하다. hoặc 라고 하다 … để kết thúc câu dạng nhận định. Và khi chúng ta muốn chuyển nó sang dạng gián tiếp thì chúng ta cần phải thêm … hoặc … vào thân động từ. Đối với thân động từ kết thúc là một nguyên âm hoặc phụ âm.라고 하다.. thì chúng ta thêm으라고 하다 …, còn nếu âm phát ra là các phụ âm khác thì chúng ta sẽ thêm …

….

Bây giờ chúng ta sẽ cùng luyện tập cùng cô …

비행기 요금을 알아보세요 -> 비행기요금을 알아보라고 하다

전기를 아껴 쓰세요 전기를 아껴 쓰라고 하다

이 종이를 버리지마라요 이 종이를 버리지말라고 하다

운동화를 신어요 운동화를 신으라고 하다…….

Bây giờ chúng ta sẽ học thêm một số mẫu câu nữa. Khi Michael hỏi Min Uk là anh ấy đang đi đâu, Min Uk trả lời rằng anh ấy đang làm một số việc vặt cho mẹ. Mời các bạn học mẫu câu này trong tiếng Hàn.

비행기요금을 알아보라고 했어요

전기를 아껴 쓰라고 하셨어요

그럼 운동화를 신으라고 하세요

선생님이 버리지 말라고 하셨어요—

지금 어머니 신부름 가요

Từ 신부름… trong tiếng Việt có nghĩa là “việc vặt”. Michael đã làm việc vặt này ở đâu?

세탁소에 옷 막기러 가요

Từ세탁소.. trong tiếng Việt có nghĩa là đồ mang đi giặt khô hay là đồ giặt là. Từ 세탁 … bắt nguồn từ động từ nguyên thể … và có nghĩa là đang mang đồ của ai đó đi giặt khô.

Mời các bạn tiếp tục. Min Uk có đề nghị rằng thời tiết đẹp thế này thì họ nên cùng làm gì đó. Anh ấy đã nói câu này thế nào thưa cô …

있다가 같이 텐니스치러 갈까요?

Từ 있다가… có nghĩa là sau đó, muộn hơn và có một từ cũng tương đương với nghĩa này, đó là 나중에…

Nhưng giữa hai từ này có đôi chút khác nhau, đó là khi dùng từ 있다가… thì có nghĩa là việc gì đó sẽ xảy ra nội trong ngày hôm nay. Còn từ .나중에.. thì có thể dùng trong ngày hôm nay hoặc bất kì lúc nào trong tương lai.

Mời các bạn ôn tập lại toàn bộ bài học hôm nay. Chúng ta sẽ ôn tập lại từng mẫu câu một trong bài.

…..

Đây là lần cuối cùng các bạn được xem lại toàn bộ đoạn phim. Các bạn hãy học thuộc các mẫu câu nhé.

Bây giờ chúng ta sẽ tiếp tục với phần phát âm trong tiếng Hàn. Hôm nay, chúng ta sẽ học đến patchim đọc là ㅈ…

Cô … sẽ giải thích kĩ hơn cho chúng ta về patchim này.

When the the patchim sound …..is followed by word beginning with the vowl sound, the patchim sound are carried onto the first sound of the following letter to be read as the first sound of that letter.But For consonant other than … and …,the consonant sound become tension sound. For example in the word… we have the word… follow by article … which we should read as…

And for the expression …,, the word … is followed by a consonant so we have to read it as

Nếu pat chimㅈ … đi sau nó là từ có phát âm là nguyên âm thì âm của patchim sẽ được nối với âm đầu tiên của từ sau đó và được đọc như là âm đầu của từ đó. Nhưng đối với các phụ âm khác ㄴ… và ㅁ.., thì âm của phụ âm trở thành …

Ví dụ trong từ낮이 …, chúng ta thấy낮 … đứng sau một 이…, vì vậy chúng ta sẽ đọc nó là 나지

Còn đối với mẫu câu 낮과 밤…, từ 낮… sau nó là một phụ âm thì chúng ta sẽ đọc là .낮꽈 밤..

Alright, then let’s practise this pronunciation rule with some complete sentences

Bây giờ chúng ta sẽ luyện tập một số quy định trong cách phát âm của môt số mẫu câu chúng ta đã học.

이름을 잊어버렸어요

낮과 밤의 길이가 같아요

Well, we have run out of time on this lesson but we shall be back on another …So, untill then, …

Bài học của chúng ta hôm nay đến đây là kết thúc. Hẹn gặp lại các bạn trong bài học tiếp theo.안녕히계세요

CLOSING

Hẹn gặp lại các bạn.


Bài học liên quan


Cách nói món ăn yêu thích bằng Tiếng Hàn Cách nói món ăn yêu thích bằng Tiếng Hàn

(Bài 113) – 안착희씨가 좋아하는 음식도 냉면이라고 했지요?


Cách hỏi người khác ngày mai có bận không bằng Tiếng Hàn Cách hỏi người khác ngày mai có bận không bằng Tiếng Hàn

(Bài 115) – 선생님 내일 바쁘세요?


Xem thêm cùng chuyên mục


Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình Học Tiếng Hàn Quốc trên truyền hình

(Toàn bộ 130 bài học)


Học Tiếng HànHọc Tiếng Hàn


Tài liệu Tiếng HànTài liệu Tiếng Hàn


Xem danh sách phát trên Youtube: 130 bài học Tiếng Hàn trên truyền hình


0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x