Lời bài hát Pretty Savage BLACKPINK (Phiên âm, Vietsub)

Màn trình diễn ‘Pretty Savage’ của BLACKPINK trên sân khấu 1011 SBS Inkigayo.

🎵 Lời bài hát Pretty Savage BLACKPINK (kèm phiên âm IPA/ Romanized và Vietsub) 🎵

[Intro: Jisoo & Jennie]

Uh-huh, uh-huh [əhʌ, əhʌ]Ah

Uh-huh, uh-huh (Prrr) [əhʌ, əhʌ (prrr)]Uh-huh, uh-huh (Prrr)

BLACKPINK in your area [blækpɪŋk ɪn jʊər ˈɛriə]BLACKPINK trong khu vực của bạn đây

Uh-huh, uh-huh [əhʌ, əhʌ]Uh-huh, uh-huh

BLACKPINK in your area [blækpɪŋk ɪn jʊər ˈɛriə]BLACKPINK trong khu vực của bạn đây

Uh-huh, uh-huh [əhʌ, əhʌ]Uh-huh, uh-huh

[Verse 1: Lisa & Jennie]

비슷한 것 같지, 우린 뼛속까지 다름 [biseutan geot gatji, urin ppyeotsokkkaji dareum]Trông có vẻ giống nhau, nhưng bọn em khác biệt từ trong xương tủy

아이 창피하다가도 멍석 깔면 바름 [ai changpihadagado meongseok kkalmyeon bareum]Dù có lúc ngại ngùng nhưng một khi đã lên sân khấu là hết mình

Born skinny, bitch, 암만 살쪄도 난 마름 [bɔrn ˈskɪni, bɪʧ, amman saljjyeodo nan mareum]Sinh ra đã gầy, dù có tăng cân thế nào em vẫn mảnh mai

계산은 느려도 눈치는 빠름 [gyesaneun neuryeodo nunchineun ppareum]Tính toán thì chậm nhưng bắt trend thì nhanh

인기를 논하자면 안 해 입만 아픔 [ingireul nonhajamyeon an hae imman apeum]Nếu bàn về độ nổi tiếng thì thôi đi, nói chỉ mỏi miệng

F boys, not my boys, 싹둑싹둑 자름 [ɛf bɔɪz, nɑt maɪ bɔɪz, ssakdukssakduk jareum]Trai tồi, không phải gu của em, cắt phăng đi

우리 이름 틀린다면 뚜두뚜두 맞음 [uri ireum teullindamyeon ttuduttudu majeum]Nếu anh gọi sai tên bọn em thì sẽ bị DDU-DU DDU-DU đó

Drip, drip, ice it out, bust it down, top to the bottom [drɪp, drɪp, aɪs ɪt aʊt, bʌst ɪt daʊn, tɑp tu ðə ˈbɑtəm]Lấp lánh, dát kim cương, phá đảo từ trên xuống dưới

[Pre-Chorus: Rosé, Rosé & Jisoo]

검은색 분홍빛이 [geomeunsaek bunhongbichi]Oh, sắc đen hồng hòa quyện

All up in it, make it lit, like [ɔl ʌp ɪn ɪt, meɪk ɪt lɪt, laɪk]Khuấy động tất cả, khiến nó bùng cháy, như là

Yeah, we some bitches you can’t manage [jæ, wi sʌm ˈbɪʧəz ju kænt ˈmænɪʤ]Yeah, bọn em là những cô nàng anh không thể quản nổi đâu

또 이 어려운 걸 해내지 [tto i eoryeoun geol haenaeji]Lại một lần nữa chinh phục được điều khó nhằn này

우린 예쁘장한 savage [urin yeppeujanghan savage]Bọn em là những cô nàng hoang dại xinh đẹp

We some 예쁘장한 savage [wi sʌm yeppeujanghan savage]Bọn em là những cô nàng hoang dại xinh đẹp

[Chorus: Jisoo & Lisa]

Bah-dah-bah-bah [bɑ-dɑ-bɑ-bɑ]

You better run, run, run [ju ˈbɛtər rʌn, rʌn, rʌn]Tốt hơn hết là anh nên chạy đi

Bah-dah-bah-bah [bɑ-dɑ-bɑ-bɑ]

You better run, run, run [ju ˈbɛtər rʌn, rʌn, rʌn]Tốt hơn hết là anh nên chạy đi

[Post-Chorus: Lisa]

All my diamonds, they yellow or bright white (Bing) [ɔl maɪ ˈdaɪməndz, ðeɪ ˈjɛloʊ ɔr braɪt waɪt (bɪŋ)]Tất cả kim cương của em, màu vàng hoặc trắng sáng (Bing)

Got ’em blind, can’t find me, I’m outta sight (Sight) [gɑt ɛm blaɪnd, kænt faɪnd mi, aɪm ˈaʊtə saɪt (saɪt)]Khiến họ lóa mắt, chẳng thể tìm thấy em, em đã biến mất (Mất rồi)

If you mad, stay mad, we not alike (Uh-uh) [ɪf ju mæd, steɪ mæd, wi nɑt əˈlaɪk (ə-ə)]Nếu anh tức giận, cứ tức giận đi, bọn em không giống nhau (Uh-uh)

S-A-V-A-G-E, keep it pretty, pretty savage [ɛs-eɪ-vi-eɪ-dʒi-i, kip ɪt ˈprɪti, ˈprɪti ˈsævɪdʒ]S-A-V-A-G-E, luôn xinh đẹp, một vẻ đẹp hoang dại

[Verse 2: Jisoo]

비슷한 걸 걸쳤지만 자태부터 다름 [biseutan geol geolchyeotjiman jataebuteo dareum]Dù mặc đồ na ná nhau nhưng thần thái đã khác biệt

짠 하고 나타나면 카펫부터 깔음 [jjan hago natanamyeon kapetbuteo kkareum]Ngay khi em xuất hiện, thảm đỏ đã được trải sẵn

BLACK 했다, PINK 했다, 내 맘대로 바꿈 [BLACK haetda, PINK haetda, nae mamdaero bakkum]Hôm nay Đen, mai lại Hồng, em thay đổi theo ý thích

네 질투가 문제야, maybe I’m the problem [ne jiltuga munjeya, ˈmeɪbi aɪm ðə ˈprɑbləm]Sự ghen tị của anh mới là vấn đề, hoặc có lẽ vấn đề là ở em

[Pre-Chorus: Jennie, Rosé & Jisoo]

검은색 분홍빛이 [geomeunsaek bunhongbichi]Sắc đen hồng hòa quyện

All up in it, make it rain, like [ɔl ʌp ɪn ɪt, meɪk ɪt reɪn, laɪk]Khuấy động tất cả, tạo nên cơn mưa, như là

Yeah, we some bitches you can’t manage [jæ, wi sʌm ˈbɪʧəz ju kænt ˈmænɪʤ]Yeah, bọn em là những cô nàng anh không thể quản nổi đâu

또 이 어려운 걸 해내지 [tto i eoryeoun geol haenaeji]Lại một lần nữa chinh phục được điều khó nhằn này

우린 예쁘장한 savage [urin yeppeujanghan savage]Bọn em là những cô nàng hoang dại xinh đẹp

We some 예쁘장한 savage [wi sʌm yeppeujanghan savage]Bọn em là những cô nàng hoang dại xinh đẹp

[Chorus: Jisoo & Lisa]

Bah-dah-bah-bah [bɑ-dɑ-bɑ-bɑ]

You better run, run, run [ju ˈbɛtər rʌn, rʌn, rʌn]Tốt hơn hết là anh nên chạy đi

Bah-dah-bah-bah [bɑ-dɑ-bɑ-bɑ]

You better run, run, run [ju ˈbɛtər rʌn, rʌn, rʌn]Tốt hơn hết là anh nên chạy đi

[Post-Chorus: Lisa]

All my diamonds, they yellow or bright white (Bing) [ɔl maɪ ˈdaɪməndz, ðeɪ ˈjɛloʊ ɔr braɪt waɪt (bɪŋ)]Tất cả kim cương của em, màu vàng hoặc trắng sáng (Bing)

Got ’em blind, can’t find me, I’m outta sight (Sight) [gɑt ɛm blaɪnd, kænt faɪnd mi, aɪm ˈaʊtə saɪt (saɪt)]Khiến họ lóa mắt, chẳng thể tìm thấy em, em đã biến mất (Mất rồi)

If you mad, stay mad, we not alike (Uh-uh) [ɪf ju mæd, steɪ mæd, wi nɑt əˈlaɪk (ə-ə)]Nếu anh tức giận, cứ tức giận đi, bọn em không giống nhau (Uh-uh)

S-A-V-A-G-E, keep it pretty, pretty savage [ɛs-eɪ-vi-eɪ-dʒi-i, kip ɪt ˈprɪti, ˈprɪti ˈsævɪdʒ]S-A-V-A-G-E, luôn xinh đẹp, một vẻ đẹp hoang dại

[Bridge: Rosé]

Pretty girl (Pretty girl) [ˈprɪti gɜrl (ˈprɪti gɜrl)]Một cô gái xinh đẹp (xinh đẹp)

웃어주지만 마냥 약하진 않아 [useojujiman manyang yakajin ana]Em mỉm cười nhưng không có nghĩa là em yếu đuối đâu

And I wish you would (Wish you would) [ænd aɪ wɪʃ ju wʊd (wɪʃ ju wʊd)]Và em mong anh cứ thử xem (mong anh thử xem)

비바람이 불수록 더 높이 날아 [bibarami bulsurok deo nopi nara]Mưa giông càng lớn, em bay càng cao

I got nothin’ left to say to you [aɪ gɑt ˈnʌθɪn lɛft tu seɪ tu ju]Em chẳng còn gì để nói với anh nữa

원하면 보여줄게 attitude [wonhamyeon boyeojulge attitude]Nếu muốn, em sẽ cho anh thấy thái độ

굳이 말 안 해도 다 알잖아 [guji mal an haedo da aljana]Chẳng cần phải nói thì anh cũng biết mà

You know [ju noʊ]Anh biết mà

[Outro: Jennie, Jisoo & Lisa]

Savage [ˈsævɪdʒ]Hoang dại

봐도 봐도 예쁘장한 [bwado bwado yeppeujanghan]Càng nhìn càng thấy xinh đẹp

Savage [ˈsævɪdʒ]Hoang dại

So pretty, pretty, pretty, pretty [soʊ ˈprɪti, ˈprɪti, ˈprɪti, ˈprɪti]Thật xinh đẹp, xinh đẹp, xinh đẹp, xinh đẹp

Savage [ˈsævɪdʒ]Hoang dại

봐도 봐도 예쁘장한 [bwado bwado yeppeujanghan]Càng nhìn càng thấy xinh đẹp

Savage [ˈsævɪdʒ]Hoang dại

So pretty, pretty, pretty, pretty [soʊ ˈprɪti, ˈprɪti, ˈprɪti, ˈprɪti]Thật xinh đẹp, xinh đẹp, xinh đẹp, xinh đẹp

— The End —

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x