🇰🇷 Đắm mình trong thế giới ngôn ngữ hấp dẫn của Hàn Quốc! 🌏 Trong video này, chúng ta sẽ cùng nhau khám phá những câu nói tục độc đáo mà bạn có thể gặp hàng ngày khi tương tác với người Hàn.
Những câu nói tục trong Tiếng Hàn thường gặp
한국어의 흔한 욕설! (Những câu nói tục trong Tiếng Hàn)
- 씨발: f4ck (dkkmm) / *Trong ngôn ngữ Chat trong game thường được nhiều bạn trẻ dùng. Viết tắt là ㅅㅂ hoặc 18 vì cách đọc số 18 là 십팔 gần giống 씨발.
- 씨발년 : nói với người nữ
- 씨발놈 : nói với người nam
- 씨발세 (끼) : dkkm nhóc con
- 개놈: Đồ chó
- 꺼져! : Biến, cút đi
- 아가리 닥쳐 : Shut your mouth! Câm mồm
- 씹할놈아! : You motherfucker! Dmm 씹하다: giao cấu, giao hợp, ăn nằm với ai đó.
- 개세끼야 : Thằng chó này
- 개자식아 : Thằng ranh con, đồ chó đẻ, thằng chó
- 겁쟁이 : Thằng hèn, đồ nhát gan
- 아 좆같네 : Như c*c 좆, 자지: từ chỉ bộ phận sinh dục nam (음경)
- 곶 가라, 가 죽어 : (Mày) đi chết đi
- 가만 안 둬: tao không để yên đâu
- 나쁜 놈/ 새끼 : Thằng tồi/ đồ xấu xa
- 또라이 : khùng, ngớ ngẩn, theo kiểu ngáo ngáo ấy
- 또라이 새끼 : Đồ dở hơi
- 또라이냐? Khùng hay gì
- 뭐 봐 임마? Nhìn gì hả thằng kia
- 뭐야 임마?: Cái gì hả thằng kia?
- 뭘 봐? Nhìn cái gì mà nhìn
- 미쳤어? : Điên hả?
- 미친 녀 : Con điên
- 미친놈 : thằng điên
- 바보야 : Đồ ngốc này.
- 엿먹어라 : Câm mồm đi
- 이 개새끼야: Cái con ch* cái này (개새끼: Sob. son of bitch chó cái.)
- 입닥쳐 : câm mồm
- 재수없어 : Đồ hãm, đồ vô duyên.
- 입 다물어! : Ngậm miệng lại (다물다: khép, ngậm)
- 정신병이야 : Thần kinh à, mày bệnh (điên) à
- 막된 놈. 무식한 놈 : Thằng mất nết, thằng vô học. (막되다: thô lỗ, cọc cằn, thiếu giáo dục)
- 멍청아/ 멍청이 새끼! : Đồ ngốc này. Đồ đần/ Thiệt là trẻ con!
- 변태야 : Đồ biến thái
- 비열한 놈 : Đồ đê tiện, đồ hư hèn, bỉ ổi
- 짠돌이 : Đồ bủn xỉn
- 너무 시끄러워. 껴저: ồn quá, biến đi
- 조금도 : Chết tiệt
- 존나 : Vãi, thiệt, Vailz
- 그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 : điên đầu mất vì ‘thằng cha’ ấy
- 꼴 보기 싫어: Ghét cay ghét đắng không muốn thấy. Ghét cái mặt
- 나 잇값 좀 하세요: Hãy cư xử đúng với tuổi đi, hay cư xử chững chạc đi
- 내 … 는 진짜 시발놈이야 : của tôi … là một tên khốn thực sự
- 내 인생에서 꺼져줘 : cút mịe khỏi đời tao đi
- 내 전 여친 씨팔년 : con ghệ cũ của tau…thấy gớm
- 내가 누군지 알아?: Có biết tao là ai không?
- 너 머리에 무슨 문제 있는 거야?: Đầu óc mày có vấn đề à
- 너가 찡찡대서 짱나! : Tao không chịu nổi khi nghe mày than vãn
- 넌 누가 결혼하겠어 : Mày thì ai thèm cưới chứ
- 넌 쓸모 없는 놈이야: Mày thật vô dụng
- 네가 도대체 누구냐? : Mày nghĩ mày là ai cơ chứ?
- 다시 말해봐? Mày nói gì nói lại coi thằng kia?
- 당장 나가: Đi ra ngoài ngoài
- 무개념 : đứa vô học, đứa vô phép
- 미쳤구나 : Đúng là điên rồi.
- 방금 욕 했죠?: Bạn vừa chửi bậy đúng không?
- 비꼬는 거 자제하다 : Bớt cà khịa đi.
- 비켜 줄래? Tránh không thì bảo?
- 빌어먹을! : Chết tiệt!, giống chữ ‘amn it’ trong tiếng anh
- 시어머니 노망 나셨어 : ‘bả’ mất trí rồi…
- 아이구야! 뚜껑열린다 : Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.
- 야, 이 빈대새끼야 : Này, đồ con rệp, đồ ăn bám (빈대: con rệp)
- 어이가 없네 : Nực cười, cạn lời
- 어쩌라고?: Mày muốn tao phải làm sao?
- 에잇 빌어먹을! : (Ầy) Mịe kiếp nó. (‘damn it’: Câu chửi tục khi trong lòng tổn thương do công việc không được như ý muốn)
- 열 받게 하지마: Đừng làm tao nổi giận
- 왜이래?: What’s wrong? Bị gì vậy trời
- 이 양반아…애비가 : cái thằng này.. thằng bố mày là ai
- 저 씨발놈 패 죽이꺼야: tao sẽ gi^t thằng khốn đó
- 죽여버리다! Chém mày giờ!
- 젠장, 제기랄 : Damn it, chết tiệt quỷ cái, dkm. (Tiếng chửi một mình khi không đúng ý hay khi bất mãn, bục dọc)
- 죽여버리다! Chém mày giờ!
- 죽을래? : Muốn chết không hả?
- 지랄하네 : Nhảm nhí thật
- 짜증나! : Mày phiền vl!, Bực mình quá đi mất.
- 하지말라고: Tôi nói là dừng lại
Một số câu phân biệt chủng tộc!
- 쪽발이 / 일본놈 / 외놈: Jap từ chỉ bọn Nhật lùn
- 깜둥이: nigger – chỉ ‘bọn mọi đen’
- 짱개: Chink chỉ ‘bọn tàu khựa’
- 빨갱이: bọn bắc hàn
Làm bài trắc nghiệm: Bấm F5 hoặc ↻ (trên trình duyệt) để làm lại bài
Xem thêm cùng chuyên mục
Từ vựng Tiếng Hàn
Tài liệu Tiếng Hàn
Học Tiếng Hàn
Xem thêm danh sách phát trên Youtube: Từ vựng Tiếng Hàn