씨발: f4ck (dkkmm) / *Trong ngôn ngữ Chat trong game thường được nhiều bạn trẻ dùng, viết tắt là ㅅㅂ hoặc 18 vì cách đọc số 18 là 십팔 gần giống 씨발.
씨발년 : nói với người nữ
씨발놈 : nói với người nam
씨발세 (끼) : dkkm nhóc con
씹할놈아! : You motherfucker! Dmm 씹하다: giao cấu, giao hợp, ăn nằm với ai đó.
아 좆같네 : Như c*c 좆, 자지: từ chỉ bộ phận sinh dục nam (음경)
아가리 닥쳐 : Shut your mouth! Câm mồm
개놈: Đồ chó
개세끼야 : Thằng chó này
개자식아 : Thằng ranh con, đồ chó đẻ, thằng chó
겁쟁이 : Thằng hèn, đồ nhát gan
꺼져! : Biến, cút đi
곶 가라, 가 죽어 : (Mày) đi chết đi
가만 안 둬: tao không để yên đâu
나쁜 놈/ 새끼 : Thằng tồi/ đồ xấu xa
또라이 : khùng, ngớ ngẩn, theo kiểu ngáo ngáo ấy
또라이 새끼 : Đồ dở hơi
또라이냐? Khùng hay gì
뭐 봐 임마? Nhìn gì hả thằng kia
뭐야 임마?: Cái gì hả thằng kia?
뭘 봐? Nhìn cái gì mà nhìn
미쳤어? : Điên hả?
미친 녀 : Con điên
미친놈 : thằng điên
바보야 : Đồ ngốc này.
엿먹어라 : Câm mồm đi
이 개새끼야: Cái con ch* cái này (개새끼: Sob. son of bitch chó cái.)
입닥쳐 : câm mồm
재수없어 : Đồ hãm, đồ vô duyên.
입 다물어! : Ngậm miệng lại (다물다: khép, ngậm)
정신병이야 : Thần kinh à, mày bệnh (điên) à
막된 놈. 무식한 놈 : Thằng mất nết.thằng vô học (막되다: thô lỗ, cọc cằn, thiếu giáo dục)
멍청아/ 멍청이 새끼! : Đồ ngốc này. Đồ đần/ Thiệt là trẻ con!
변태야 : Đồ biến thái
비열한 놈 : Đồ đê tiện, đồ hư hèn, bỉ ổi
짠돌이 : Đồ bủn xỉn
너무 시끄러워. 껴저: ồn quá, biến đi
조금도 : Chết tiệt
존나 : Vãi, thiệt, Vailz
그 상사 개새끼때문에 열받아 죽겠어 : điên đầu mất vì ‘thằng cha’ ấy
꼴 보기 싫어: Ghét cay ghét đắng không muốn thấy. Ghét cái mặt
나 잇값 좀 하세요: Hãy cư xử đúng với tuổi đi, hay cư xử chững chạc đi
내 … 는 진짜 시발놈이야 : của tôi … là một tên khốn thực sự
내 인생에서 꺼져줘 : cút mịe khỏi đời tao đi
내 전 여친 씨팔년 : con ghệ cũ của tau…thấy gớm
내가 누군지 알아?: Có biết tao là ai không?
너 머리에 무슨 문제 있는 거야?: Đầu óc mày có vấn đề à
너가 찡찡대서 짱나! : Tao không chịu nổi khi nghe mày than vãn
넌 누가 결혼하겠어 : Mày thì ai thèm cưới chứ
넌 쓸모 없는 놈이야: Mày thật vô dụng
네가 도대체 누구냐? : Mày nghĩ mày là ai cơ chứ?
다시 말해봐? Mày nói gì nói lại coi thằng kia?
당장 나가: Đi ra ngoài ngoài
무개념 : đứa vô học, đứa vô phép
미쳤구나 : Đúng là điên rồi.
방금 욕 했죠?: Bạn vừa chửi bậy đúng không?
비꼬는 거 자제하다 : Bớt cà khịa đi.
비켜 줄래? Tránh không thì bảo?
빌어먹을! : Chết tiệt!, giống chữ ‘amn it’ trong tiếng anh
시어머니 노망 나셨어 : ‘bả’ mất trí rồi…
아이구야! 뚜껑열린다 : Trời ơi! Nhức đầu quá đi mất.
야, 이 빈대새끼야 : Này, đồ con rệp, đồ ăn bám (빈대: con rệp)
어이가 없네 : Nực cười, cạn lời
어쩌라고?: Mày muốn tao phải làm sao?
에잇 빌어먹을! : (Ầy) Mịe kiếp nó, (‘damn it’: Câu chửi tục khi trong lòng tổn thương do công việc không được như ý muốn)
열 받게 하지마: Đừng làm tao nổi giận
왜이래?: What’s wrong? Bị gì vậy trời
이 양반아…애비가 : cái thằng này.. thằng bố mày là ai
저 씨발놈 패 죽이꺼야: tao sẽ gi^t thằng khốn đó
젠장, 제기랄 : Damn it, chết tiệt quỷ cái, dkm (Tiếng chửi một mình khi không đúng ý hay khi bất mãn, bục dọc)
죽고 싶냐: Mày muốn chết rồi đúng không?
죽여버리다! Chém mày giờ!
죽을래? : Muốn chết không hả?
지랄하네 : Nhảm nhí thật
짜증나! : Mày phiền vl!, Bực mình quá đi mất.
하지말라고: Tôi nói là dừng lại
Một số câu phân biệt chủng tộc!
쪽발이 / 일본놈 / 외놈: Jap từ chỉ bọn Nhật lùn
깜둥이: nigger – chỉ ‘bọn mọi đen’
짱개: Chink chỉ ‘bọn tàu khựa’
빨갱이 : bọn bắc hàn
the end!
|