Nháp

Câu (Dạng 1 – Lưới)

  1. ① 가방Bag/bæɡ/
    Nghĩa: Cái túi, cái cặp
  2. ② 공책Notebook/ˈnoʊtbʊk/
    Nghĩa: Quyển vở
  3. ③ 수첩Pocketbook/ˈpɑːkɪtbʊk/
    Nghĩa: Sổ tay
  4. ④ 안경Glasses/ˈɡlæsɪz/
    Nghĩa: Kính mắt
Hiện đáp án

Đáp án: ① 가방

Câu (Dạng 2 – Danh sách)

  1. ① 구두가 두 켤레 있습니다.There are two pairs of shoes.
    Nghĩa: Có hai đôi giày.
  2. ② 구두가 세 켤레 있습니다.There are three pairs of shoes.
    Nghĩa: Có ba đôi giày.
  3. ③ 구두가 네 켤레 있습니다.There are four pairs of shoes.
    Nghĩa: Có bốn đôi giày.
Hiện đáp án

Đáp án: ② 구두가 세 켤레 있습니다.

Câu (Dạng 3 – Hội thoại)

가 : 리키 씨는 ________________
Nghĩa: A: Anh Ricky ________________
나 : 아침 9시부터 저녁 6시까지예요.
Nghĩa: B: Từ 9 giờ sáng đến 6 giờ tối ạ.
  1. ① 몇 년 동안 일했어요?
    Nghĩa: Bạn đã làm việc trong bao nhiêu năm?
  2. ② 일주일에 며칠 일해요?
    Nghĩa: Một tuần bạn làm việc mấy ngày?
  3. ③ 근무 시간이 어떻게 돼요?
    Nghĩa: Thời gian làm việc của bạn như thế nào?
  4. ④ 아침에 몇 시에 일어나요?
    Nghĩa: Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?
Hiện đáp án

Đáp án: ③ 근무 시간이 어떻게 돼요?

Câu (Dạng 4 – Đọc hiểu)

한국의 돈

한국의 돈은‘원’ 으로 셉니다. 한국 돈에는 동전과 지폐가 있습니다…

Korean currency is the won. There are coins and notes…

Tiền Hàn Quốc

Tiền của Hàn Quốc được tính bằng ‘won’. Tiền Hàn Quốc có tiền xu và tiền giấy…

Câu hỏi phụ 1. 이 글의 제목으로 가장 알맞은 것은 무엇입니까?
Nghĩa: Tiêu đề phù hợp nhất cho bài viết này là gì?
  1. ① 한국말
    Nghĩa: Tiếng Hàn Quốc
  2. ② 한국의 돈
    Nghĩa: Tiền Hàn Quốc
Câu hỏi phụ 2. 이 글의 내용과 다른 것을 고르십시오.
Nghĩa: Hãy chọn nội dung khác với bài viết.
  1. ① 지폐는 종이로 만든 돈입니다.
    Nghĩa: Tiền giấy là tiền làm bằng giấy.
  2. ② 제일 큰 동전은 오백 원짜리입니다.
    Nghĩa: Đồng xu lớn nhất là đồng 500 won.
  3. ③ 동전은 모두 여덟 종류가 있습니다.
    Nghĩa: Có tất cả 8 loại tiền xu.
Hiện đáp án

Đáp án câu hỏi phụ 1: ② 한국의 돈
Đáp án câu hỏi phụ 2: ③ 동전은 모두 여덟 종류가 있습니다.

Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x