Câu 101
-
① 꽃이 여섯 송이 있습니다.There are 6 flowers./ðer ɑr sɪks ˈflaʊərz/
Nghĩa: Có 6 bông hoa. -
② 꽃이 일곱 송이 있습니다.There are 7 flowers./ðer ɑr ˈsɛvən ˈflaʊərz/
Nghĩa: Có 7 bông hoa. -
③ 꽃이 여덟 송이 있습니다.There are 8 flowers./ðer ɑr eɪt ˈflaʊərz/
Nghĩa: Có 8 bông hoa. -
④ 꽃이 아홉 송이 있습니다.There are 9 flowers./ðer ɑr naɪn ˈflaʊərz/
Nghĩa: Có 9 bông hoa.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 꽃이 여덟 송이 있습니다.
Câu 102
-
① 강아지가 한 마리 있습니다.There is a puppy./ðer ɪz ə ˈpʌpi/
Nghĩa: Có một chú chó con. -
② 강아지가 두 마리 있습니다.There are two puppies./ðer ɑr tu ˈpʌpiz/
Nghĩa: Có hai chú chó con. -
③ 강아지가 세 마리 있습니다.There are three puppies./ðer ɑr θri ˈpʌpiz/
Nghĩa: Có ba chú chó con. -
④ 강아지가 네 마리 있습니다.There are four puppies./ðer ɑr fɔr ˈpʌpiz/
Nghĩa: Có bốn chú chó con.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 강아지가 두 마리 있습니다.
Câu 103
-
① 동전이 여섯 개 있습니다.There are six coins./ðer ɑr sɪks kɔɪnz/
Nghĩa: Có sáu đồng xu. -
② 동전이 일곱 개 있습니다.There are seven coins./ðer ɑr ˈsɛvən kɔɪnz/
Nghĩa: Có bảy đồng xu. -
③ 동전이 여덟 개 있습니다.There are eight coins./ðer ɑr eɪt kɔɪnz/
Nghĩa: Có tám đồng xu. -
④ 동전이 아홉 개 있습니다.There are nine coins./ðer ɑr naɪn kɔɪnz/
Nghĩa: Có chín đồng xu.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 동전이 아홉 개 있습니다.
Câu 104
-
① 그릇이 열 개 있습니다.There are ten bowls./ðer ɑr tɛn boʊlz/
Nghĩa: Có mười cái bát. -
② 그릇이 여섯 개 있습니다.There are six bowls./ðer ɑr sɪks boʊlz/
Nghĩa: Có sáu cái bát. -
③ 그릇이 여덟 개 있습니다.There are eight bowls./ðer ɑr eɪt boʊlz/
Nghĩa: Có tám cái bát. -
④ 그릇이 열두 개 있습니다.There are twelve bowls./ðer ɑr twɛlv boʊlz/
Nghĩa: Có mười hai cái bát.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 그릇이 열 개 있습니다.
Câu 105
-
① 만 원짜리 지폐가 한 장 있습니다.There is a ten-thousand won bill./ðer ɪz ə tɛn-ˈθaʊzənd wɑn bɪl/
Nghĩa: Có một tờ tiền mệnh giá mười nghìn won. -
② 만 원짜리 지폐가 두 장 있습니다.There are two ten-thousand won bills./ðer ɑr tu tɛn-ˈθaʊzənd wɑn bɪlz/
Nghĩa: Có hai tờ tiền mệnh giá mười nghìn won. -
③ 만 원짜리 지폐가 세 장 있습니다.There are three ten-thousand won bills./ðer ɑr θri tɛn-ˈθaʊzənd wɑn bɪlz/
Nghĩa: Có ba tờ tiền mệnh giá mười nghìn won. -
④ 만 원짜리 지폐가 네 장 있습니다.There are four ten-thousand won bills./ðer ɑr fɔr tɛn-ˈθaʊzənd wɑn bɪlz/
Nghĩa: Có bốn tờ tiền mệnh giá mười nghìn won.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 만 원짜리 지폐가 두 장 있습니다.
Câu 106
-
① 줄자가 한 개 있습니다.There is a tape measure./ðer ɪz ə teɪp ˈmɛʒər/
Nghĩa: Có một cái thước dây. -
② 줄자가 두 개 있습니다.There are two tape measures./ðer ɑr tu teɪp ˈmɛʒərz/
Nghĩa: Có hai cái thước dây. -
③ 줄자가 세 개 있습니다.There are three tape measures./ðer ɑr θri teɪp ˈmɛʒərz/
Nghĩa: Có ba cái thước dây. -
④ 줄자가 네 개 있습니다.There are four tape measures./ðer ɑr fɔr teɪp ˈmɛʒərz/
Nghĩa: Có bốn cái thước dây.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 줄자가 한 개 있습니다.
Câu 107
-
① 전자저울이 한 대 있습니다.There is an electric scale./ðer ɪz ən ɪˈlɛktrɪk skeɪl/
Nghĩa: Có một cái cân điện tử. -
② 전자저울이 두 대 있습니다.There are two electric scales./ðer ɑr tu ɪˈlɛktrɪk skeɪlz/
Nghĩa: Có hai cái cân điện tử. -
③ 전자저울이 세 대 있습니다.There are three electric scales./ðer ɑr θri ɪˈlɛktrɪk skeɪlz/
Nghĩa: Có ba cái cân điện tử. -
④ 전자저울이 네 대 있습니다.There are four electric scales./ðer ɑr fɔr ɪˈlɛktrɪk skeɪlz/
Nghĩa: Có bốn cái cân điện tử.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 전자저울이 두 대 있습니다.
Câu 108
-
① 비닐하우스가 한 동 있습니다.There is a plastic greenhouse./ðer ɪz ə ˈplæstɪk ˈɡrinˌhaʊs/
Nghĩa: Có một nhà kính vinyl. -
② 비닐하우스가 두 동 있습니다.There are two plastic greenhouses./ðer ɑr tu ˈplæstɪk ˈɡrinˌhaʊsəz/
Nghĩa: Có hai nhà kính vinyl. -
③ 비닐하우스가 세 동 있습니다.There are three plastic greenhouses./ðer ɑr θri ˈplæstɪk ˈɡrinˌhaʊsəz/
Nghĩa: Có ba nhà kính vinyl. -
④ 비닐하우스가 네 동 있습니다.There are four plastic greenhouses./ðer ɑr fɔr ˈplæstɪk ˈɡrinˌhaʊsəz/
Nghĩa: Có bốn nhà kính vinyl.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 비닐하우스가 두 동 있습니다.
Câu 109
-
① 사료가 두 포대 있습니다.There are two sacks of stock feed./ðer ɑr tu sæks əv stɑk fid/
Nghĩa: Có hai bao thức ăn gia súc. -
② 사료가 세 포대 있습니다.There are three sacks of stock feed./ðer ɑr θri sæks əv stɑk fid/
Nghĩa: Có ba bao thức ăn gia súc. -
③ 사료가 네 포대 있습니다.There are four sacks of stock feed./ðer ɑr fɔr sæks əv stɑk fid/
Nghĩa: Có bốn bao thức ăn gia súc. -
④ 사료가 다섯 포대 있습니다.There are five sacks of stock feed./ðer ɑr faɪv sæks əv stɑk fid/
Nghĩa: Có năm bao thức ăn gia súc.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 사료가 두 포대 있습니다.
Câu 110
-
① 집이 한 채 있습니다.There is a house./ðer ɪz ə haʊs/
Nghĩa: Có một ngôi nhà. -
② 집이 한 명 있습니다.There is a person of house./ðer ɪz ə ˈpɜrsən əv haʊs/
Nghĩa: Có một người nhà. -
③ 집이 한 잔 있습니다.There is a cup of house./ðer ɪz ə kʌp əv haʊs/
Nghĩa: Có một ly/tách nhà. -
④ 집이 한 층 있습니다.There is a one-story of house./ðer ɪz ə wʌn-ˈstɔri əv haʊs/
Nghĩa: Có một tầng nhà.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 집이 한 채 있습니다.
Câu 111
-
① 아파트가 두 동 있습니다.There are two apartment blocks./ðer ɑr tu əˈpɑrtmənt blɑks/
Nghĩa: Có hai tòa chung cư. -
② 아파트가 두 명 있습니다.There are two persons of apartment./ðer ɑr tu ˈpɜrsənz əv əˈpɑrtmənt/
Nghĩa: Có hai người chung cư. -
③ 아파트가 두 갑 있습니다.There are two apartment packets./ðer ɑr tu əˈpɑrtmənt ˈpækəts/
Nghĩa: Có hai gói chung cư. -
④ 아파트가 두 병 있습니다.There are two apartment bottles./ðer ɑr tu əˈpɑrtmənt ˈbɑtəlz/
Nghĩa: Có hai chai chung cư.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 아파트가 두 동 있습니다.
Câu 112
-
① 삼 주 동안 공부했습니다.I studied for three weeks./aɪ ˈstʌdid fɔr θri wiks/
Nghĩa: Tôi đã học trong ba tuần. -
② 삼 달 동안 공부했습니다.I studied for three moons./aɪ ˈstʌdid fɔr θri munz/
Nghĩa: Tôi đã học trong ba mặt trăng. -
③ 삼 년 동안 공부했습니다.I studied for three years./aɪ ˈstʌdid fɔr θri jɪrz/
Nghĩa: Tôi đã học trong ba năm. -
④ 삼 개월 동안 공부했습니다.I studied for three months./aɪ ˈstʌdid fɔr θri mʌnθs/
Nghĩa: Tôi đã học trong ba tháng.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 삼 개월 동안 공부했습니다.
Câu 113
-
① 밥 한 병과 계란이 있습니다.There is a bottle of rice and an egg./ðer ɪz ə ˈbɑtəl əv raɪs ænd ən ɛɡ/
Nghĩa: Có một chai cơm và một quả trứng. -
② 밥 한 마리와 계란이 있습니다.There is a head of rice and an egg./ðer ɪz ə hɛd əv raɪs ænd ən ɛɡ/
Nghĩa: Có một con cơm và một quả trứng. -
③ 밥 한 켤레와 계란이 있습니다.There are a pair of rice and an egg./ðer ɑr ə pɛr əv raɪs ænd ən ɛɡ/
Nghĩa: Có một đôi cơm và một quả trứng. -
④ 밥 한 공기와 계란이 있습니다.There is a bowl of rice and an egg./ðer ɪz ə boʊl əv raɪs ænd ən ɛɡ/
Nghĩa: Có một bát cơm và một quả trứng.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 밥 한 공기와 계란이 있습니다.
Câu 114
-
① 커피가 한 병 있습니다.There is a bottle of coffee./ðer ɪz ə ˈbɑtəl əv ˈkɔfi/
Nghĩa: Có một chai cà phê. -
② 커피가 한 장 있습니다.There is a sheet of coffee./ðer ɪz ə ʃit əv ˈkɔfi/
Nghĩa: Có một tờ cà phê. -
③ 커피가 한 잔 있습니다.There is a cup of coffee./ðer ɪz ə kʌp əv ˈkɔfi/
Nghĩa: Có một tách cà phê. -
④ 커피가 한 명 있습니다.There is a person of coffee./ðer ɪz ə ˈpɜrsən əv ˈkɔfi/
Nghĩa: Có một người cà phê.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 커피가 한 잔 있습니다.
Câu 115
-
① 강아지가 한 켤레 있습니다.There is a pair of puppy./ðer ɪz ə pɛr əv ˈpʌpi/
Nghĩa: Có một đôi chó con. -
② 강아지가 한 마리 있습니다.There is a puppy./ðer ɪz ə ˈpʌpi/
Nghĩa: Có một chú chó con. -
③ 강아지가 한 그릇 있습니다.There is a bowl of puppy./ðer ɪz ə boʊl əv ˈpʌpi/
Nghĩa: Có một bát chó con. -
④ 강아지가 한 송이 있습니다.There is a bunch of puppy./ðer ɪz ə bʌntʃ əv ˈpʌpi/
Nghĩa: Có một chùm chó con.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 강아지가 한 마리 있습니다.
Câu 116
-
① 냉면이 한 그릇 있습니다.There is a bowl of cold noodles./ðer ɪz ə boʊl əv koʊld ˈnudəlz/
Nghĩa: Có một bát mì lạnh. -
② 냉면이 한 마리 있습니다.There is a head of cold noodles./ðer ɪz ə hɛd əv koʊld ˈnudəlz/
Nghĩa: Có một con mì lạnh. -
③ 냉면이 한 켤레 있습니다.There is a pair of cold noodles./ðer ɪz ə pɛr əv koʊld ˈnudəlz/
Nghĩa: Có một đôi mì lạnh. -
④ 냉면이 한 송이 있습니다.There is a bunch of cold noodles./ðer ɪz ə bʌntʃ əv koʊld ˈnudəlz/
Nghĩa: Có một chùm mì lạnh.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 냉면이 한 그릇 있습니다.
Câu 117
-
① 구두가 두 장 있습니다.There are two sheets of shoes./ðer ɑr tu ʃits əv ʃuz/
Nghĩa: Có hai tờ giày. -
② 구두가 두 대 있습니다.There are two units of shoes./ðer ɑr tu ˈjunəts əv ʃuz/
Nghĩa: Có hai chiếc giày (dùng cho máy móc). -
③ 구두가 두 마리 있습니다.There are two heads of shoes./ðer ɑr tu hɛdz əv ʃuz/
Nghĩa: Có hai con giày. -
④ 구두가 두 켤레 있습니다.There are two pairs of shoes./ðer ɑr tu pɛrz əv ʃuz/
Nghĩa: Có hai đôi giày.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 구두가 두 켤레 있습니다.
Câu 118
-
① 기차표가 한 잔 있습니다.There is a cup of ticket./ðer ɪz ə kʌp əv ˈtɪkət/
Nghĩa: Có một tách vé tàu. -
② 기차표가 한 장 있습니다.There is a ticket./ðer ɪz ə ˈtɪkət/
Nghĩa: Có một tấm vé tàu. -
③ 기차표가 한 층 있습니다.There is a one-story ticket./ðer ɪz ə wʌn-ˈstɔri ˈtɪkət/
Nghĩa: Có một tầng vé tàu. -
④ 기차표가 한 갑 있습니다.There is a packet of ticket./ðer ɪz ə ˈpækət əv ˈtɪkət/
Nghĩa: Có một gói vé tàu.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 기차표가 한 장 있습니다.
Câu 119
-
① 자동차가 네 분 있습니다.There are four persons of cars./ðer ɑr fɔr ˈpɜrsənz əv kɑrz/
Nghĩa: Có bốn vị ô tô. -
② 자동차가 네 대 있습니다.There are four cars./ðer ɑr fɔr kɑrz/
Nghĩa: Có bốn chiếc ô tô. -
③ 자동차가 네 벌 있습니다.There are four pairs of cars./ðer ɑr fɔr pɛrz əv kɑrz/
Nghĩa: Có bốn bộ ô tô. -
④ 자동차가 네 잔 있습니다.There are four cups of cars./ðer ɑr fɔr kʌps əv kɑrz/
Nghĩa: Có bốn tách ô tô.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 자동차가 네 대 있습니다.
Câu 120
-
① 기름이 세 통 있습니다.There are three bottles of oil./ðer ɑr θri ˈbɑtəlz əv ɔɪl/
Nghĩa: Có ba thùng dầu. -
② 기름이 세 채 있습니다.There are three units of oil./ðer ɑr θri ˈjunəts əv ɔɪl/
Nghĩa: Có ba căn dầu. -
③ 기름이 세 그루 있습니다.There are three trees of oil./ðer ɑr θri triz əv ɔɪl/
Nghĩa: Có ba cây dầu. -
④ 기름이 세 포대 있습니다.There are three sacks of oil./ðer ɑr θri sæks əv ɔɪl/
Nghĩa: Có ba bao dầu.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 기름이 세 통 있습니다.
Câu 121
-
① 학생들이 교실에서 공부를 하고 있습니다.Students are studying in their classroom./ˈstudənts ɑr ˈstʌdiɪŋ ɪn ðer ˈklæsˌrum/
Nghĩa: Học sinh đang học trong lớp. -
② 학생들이 식당에서 음식을 받고 있습니다.Students are receiving food in a cafeteria./ˈstudənts ɑr rəˈsivɪŋ fud ɪn ə ˌkæfəˈtɪriə/
Nghĩa: Học sinh đang nhận thức ăn trong nhà ăn. -
③ 학생들이 식당에서 음식을 만들고 있습니다.Students are making food in a cafeteria./ˈstudənts ɑr ˈmeɪkɪŋ fud ɪn ə ˌkæfəˈtɪriə/
Nghĩa: Học sinh đang làm thức ăn trong nhà ăn. -
④ 학생들이 운동장에서 달리기를 하고 있습니다.Students are running in a playground./ˈstudənts ɑr ˈrʌnɪŋ ɪn ə ˈpleɪˌɡraʊnd/
Nghĩa: Học sinh đang chạy ở sân chơi.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 학생들이 식당에서 음식을 받고 있습니다.
Câu 122
-
① 남자가 창문을 열고 있습니다.He is opening a window./hi ɪz ˈoʊpənɪŋ ə ˈwɪndoʊ/
Nghĩa: Anh ấy đang mở cửa sổ. -
② 남자가 계단을 올라가고 있습니다.He is going upstairs./hi ɪz ˈɡoʊɪŋ ˌʌpˈstɛrz/
Nghĩa: Anh ấy đang đi lên cầu thang. -
③ 남자가 건물 밖으로 나가고 있습니다.He is going out of a building./hi ɪz ˈɡoʊɪŋ aʊt əv ə ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Anh ấy đang đi ra khỏi tòa nhà. -
④ 남자가 엘리베이터를 기다리고 있습니다.He is waiting for an elevator./hi ɪz ˈweɪtɪŋ fɔr ən ˈɛləˌveɪtər/
Nghĩa: Anh ấy đang đợi thang máy.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 남자가 계단을 올라가고 있습니다.
Câu 123
-
① 사람들이 산에서 음식을 먹고 있습니다.People are having food on a mountain./ˈpipəl ɑr ˈhævɪŋ fud ɑn ə ˈmaʊntən/
Nghĩa: Mọi người đang ăn trên núi. -
② 사람들이 산에서 사진을 찍고 있습니다.People are taking photographs on a mountain./ˈpipəl ɑr ˈteɪkɪŋ ˈfoʊtəˌɡræfs ɑn ə ˈmaʊntən/
Nghĩa: Mọi người đang chụp ảnh trên núi. -
③ 사람들이 공원에서 체조를 하고 있습니다.People are doing gymnastic exercises in a park./ˈpipəl ɑr ˈduɪŋ dʒɪmˈnæstɪk ˈɛksərˌsaɪzɪz ɪn ə pɑrk/
Nghĩa: Mọi người đang tập thể dục trong công viên. -
④ 사람들이 공원에서 쓰레기를 줍고 있습니다.People are picking up rubbish in a park./ˈpipəl ɑr ˈpɪkɪŋ ʌp ˈrʌbɪʃ ɪn ə pɑrk/
Nghĩa: Mọi người đang nhặt rác trong công viên.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 사람들이 공원에서 체조를 하고 있습니다.
Câu 124
-
① 불이 났습니다.There has been a fire./ðer hæz bɪn ə faɪər/
Nghĩa: Đã có một vụ cháy. -
② 물난리가 났습니다.There has been a water disaster./ðer hæz bɪn ə ˈwɔtər dɪˈzæstər/
Nghĩa: Đã có thảm họa nước (lũ lụt). -
③ 교통사고가 났습니다.There has been a traffic accident./ðer hæz bɪn ə ˈtræfɪk ˈæksədənt/
Nghĩa: Đã có một vụ tai nạn giao thông. -
④ 신호등이 고장 났습니다.A traffic signal is out of order./ə ˈtræfɪk ˈsɪɡnəl ɪz aʊt əv ˈɔrdər/
Nghĩa: Đèn tín hiệu giao thông bị hỏng.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 불이 났습니다.
Câu 125
-
① 사람들이 옷을 고르고 있습니다.People are choosing clothes./ˈpipəl ɑr ˈtʃuzɪŋ kloʊðz/
Nghĩa: Mọi người đang chọn quần áo. -
② 사람들이 줄을 서서 기다리고 있습니다.People are waiting in line./ˈpipəl ɑr ˈweɪtɪŋ ɪn laɪn/
Nghĩa: Mọi người đang xếp hàng chờ đợi. -
③ 사람들이 모여서 차를 마시고 있습니다.People are drinking tea together./ˈpipəl ɑr ˈdrɪŋkɪŋ ti təˈɡɛðər/
Nghĩa: Mọi người đang tụ tập uống trà. -
④ 사람들이 앉아서 이야기를 하고 있습니다.People are seated talking to each other./ˈpipəl ɑr ˈsitəd ˈtɔkɪŋ tu itʃ ˈʌðər/
Nghĩa: Mọi người đang ngồi nói chuyện với nhau.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 사람들이 줄을 서서 기다리고 있습니다.
Câu 126
-
① 사람들이 바다에서 배를 타고 있습니다.People are on a ship in the sea./ˈpipəl ɑr ɑn ə ʃɪp ɪn ðə si/
Nghĩa: Mọi người đang ở trên một con tàu trên biển. -
② 사람들이 길에서 달리기를 하고 있습니다.People are running on the road./ˈpipəl ɑr ˈrʌnɪŋ ɑn ðə roʊd/
Nghĩa: Mọi người đang chạy trên đường. -
③ 사람들이 공원에서 그림을 그리고 있습니다.People are drawing pictures in a park./ˈpipəl ɑr ˈdrɔɪŋ ˈpɪktʃərz ɪn ə pɑrk/
Nghĩa: Mọi người đang vẽ tranh trong công viên. -
④ 사람들이 강변에서 자전거를 타고 있습니다.People are riding bicycles by the riverside./ˈpipəl ɑr ˈraɪdɪŋ ˈbaɪsɪklz baɪ ðə ˈrɪvərˌsaɪd/
Nghĩa: Mọi người đang đạp xe bên bờ sông.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 사람들이 강변에서 자전거를 타고 있습니다.
Câu 127
-
① 여자가 걸레로 탁자를 닦고 있습니다.She is wiping a table with a wet duster./ʃi ɪz ˈwaɪpɪŋ ə ˈteɪbəl wɪθ ə wɛt ˈdʌstər/
Nghĩa: Cô ấy đang lau bàn bằng giẻ lau ướt. -
② 여자가 나무로 책상을 만들고 있습니다.She is making a desk with wood./ʃi ɪz ˈmeɪkɪŋ ə dɛsk wɪθ wʊd/
Nghĩa: Cô ấy đang làm một cái bàn bằng gỗ. -
③ 여자가 수건으로 얼굴을 닦고 있습니다.She is wiping her face with a towel./ʃi ɪz ˈwaɪpɪŋ hɜr feɪs wɪθ ə ˈtaʊəl/
Nghĩa: Cô ấy đang lau mặt bằng khăn. -
④ 여자가 숟가락으로 음식을 먹고 있습니다.She is eating food using a spoon./ʃi ɪz ˈitɪŋ fud ˈjuzɪŋ ə spun/
Nghĩa: Cô ấy đang ăn bằng thìa.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 여자가 걸레로 탁자를 닦고 있습니다.
Câu 128
-
① 할머니들이 주무시고 계십니다.Old ladies are asleep./oʊld ˈleɪdiz ɑr əˈslip/
Nghĩa: Các bà đang ngủ. -
② 할머니들이 일을 하고 계십니다.Old ladies are working./oʊld ˈleɪdiz ɑr ˈwɜrkɪŋ/
Nghĩa: Các bà đang làm việc. -
③ 할머니들이 책을 읽고 계십니다.Old ladies are reading books./oʊld ˈleɪdiz ɑr ˈridɪŋ bʊks/
Nghĩa: Các bà đang đọc sách. -
④ 할머니들이 식사를 하고 계십니다.Old ladies are having a meal./oʊld ˈleɪdiz ɑr ˈhævɪŋ ə mil/
Nghĩa: Các bà đang dùng bữa.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 할머니들이 식사를 하고 계십니다.
Câu 129
-
① 사진사가 사진을 찍고 있습니다.A photographer is taking a photo./ə fəˈtɑɡrəfər ɪz ˈteɪkɪŋ ə ˈfoʊtoʊ/
Nghĩa: Một nhiếp ảnh gia đang chụp ảnh. -
② 미용사가 머리를 자르고 있습니다.A hairdresser is cutting someone’s hair./ə ˈhɛrˌdrɛsər ɪz ˈkʌtɪŋ ˈsʌmˌwʌnz hɛr/
Nghĩa: Một thợ làm tóc đang cắt tóc cho ai đó. -
③ 의사가 아이를 진찰하고 있습니다.A doctor is examining a child./ə ˈdɑktər ɪz ɪɡˈzæmɪnɪŋ ə tʃaɪld/
Nghĩa: Một bác sĩ đang khám cho một đứa trẻ. -
④ 교사가 학생을 가르치고 있습니다.A teacher is teaching a student./ə ˈtitʃər ɪz ˈtitʃɪŋ ə ˈstudənt/
Nghĩa: Một giáo viên đang giảng bài cho học sinh.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 의사가 아이를 진찰하고 있습니다.
Câu 130
-
① 의자가 넓습니다.The chair is wide./ðə tʃɛr ɪz waɪd/
Nghĩa: Cái ghế rộng. -
② 의자가 부족합니다.There are insufficient chairs./ðer ɑr ˌɪnsəˈfɪʃənt tʃɛrz/
Nghĩa: Không đủ ghế. -
③ 실내가 조용합니다.It is quiet inside./ɪt ɪz ˈkwaɪət ɪnˈsaɪd/
Nghĩa: Bên trong yên tĩnh. -
④ 실내가 컴컴합니다.It is dark inside./ɪt ɪz dɑrk ɪnˈsaɪd/
Nghĩa: Bên trong tối.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 의자가 부족합니다.
Câu 131
-
① 아이가 슬퍼서 울고 있습니다.A child is crying as he is sad./ə tʃaɪld ɪz ˈkraɪɪŋ æz hi ɪz sæd/
Nghĩa: Một đứa trẻ đang khóc vì buồn. -
② 아이가 피곤해서 잠을 자고 있습니다.A child is asleep as he is tired./ə tʃaɪld ɪz əˈslip æz hi ɪz ˈtaɪərd/
Nghĩa: Một đứa trẻ đang ngủ vì mệt. -
③ 아이가 기분이 좋아서 웃고 있습니다.A child is laughing as he is happy./ə tʃaɪld ɪz ˈlæfɪŋ æz hi ɪz ˈhæpi/
Nghĩa: Một đứa trẻ đang cười vì vui. -
④ 아이가 화가 나서 소리를 지르고 있습니다.A child is yelling as he is angry./ə tʃaɪld ɪz ˈjɛlɪŋ æz hi ɪz ˈæŋɡri/
Nghĩa: Một đứa trẻ đang la hét vì tức giận.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 아이가 기분이 좋아서 웃고 있습니다.
Câu 132
-
① 카메라로 사진을 찍고 있습니다.He is photographing something./hi ɪz ˈfoʊtəˌɡræfɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
Nghĩa: Anh ấy đang chụp ảnh một cái gì đó. -
② 라디오로 음악을 듣고 있습니다.He is listening to music on the radio./hi ɪz ˈlɪsənɪŋ tu ˈmjuzɪk ɑn ðə ˈreɪdiˌoʊ/
Nghĩa: Anh ấy đang nghe nhạc trên đài radio. -
③ 컴퓨터로 게임을 하고 있습니다.He is playing a computer game./hi ɪz ˈpleɪɪŋ ə kəmˈpjutər ɡeɪm/
Nghĩa: Anh ấy đang chơi một trò chơi trên máy tính. -
④ 드라이어로 머리를 말리고 있습니다.He is drying his hair with a hair dryer./hi ɪz ˈdraɪɪŋ hɪz hɛr wɪθ ə hɛr ˈdraɪər/
Nghĩa: Anh ấy đang sấy tóc bằng máy sấy tóc.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 카메라로 사진을 찍고 있습니다.
Câu 133
-
① 사람들이 영화를 보고 있습니다.People are watching a movie./ˈpipəl ɑr ˈwɑtʃɪŋ ə ˈmuvi/
Nghĩa: Mọi người đang xem phim. -
② 사람들이 등산을 하고 있습니다.People are going up a mountain./ˈpipəl ɑr ˈɡoʊɪŋ ʌp ə ˈmaʊntən/
Nghĩa: Mọi người đang leo núi. -
③ 사람들이 나무를 심고 있습니다.People are planting trees./ˈpipəl ɑr ˈplæntɪŋ triz/
Nghĩa: Mọi người đang trồng cây. -
④ 사람들이 자전거를 타고 있습니다.People are riding bicycles./ˈpipəl ɑr ˈraɪdɪŋ ˈbaɪsɪklz/
Nghĩa: Mọi người đang đạp xe.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 사람들이 등산을 하고 있습니다.
Câu 134
-
① 남자가 잠을 자고 있습니다.He is asleep./hi ɪz əˈslip/
Nghĩa: Anh ấy đang ngủ. -
② 남자가 신문을 보고 있습니다.He is reading a newspaper./hi ɪz ˈridɪŋ ə ˈnuzˌpeɪpər/
Nghĩa: Anh ấy đang đọc báo. -
③ 남자가 전화를 걸고 있습니다.He is making a call./hi ɪz ˈmeɪkɪŋ ə kɔl/
Nghĩa: Anh ấy đang gọi điện thoại. -
④ 남자가 노래를 부르고 있습니다.He is singing a song./hi ɪz ˈsɪŋɪŋ ə sɔŋ/
Nghĩa: Anh ấy đang hát một bài hát.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 남자가 신문을 보고 있습니다.
Câu 135
-
① 빗으로 머리를 빗고 있습니다.He is combing his hair./hi ɪz ˈkoʊmɪŋ hɪz hɛr/
Nghĩa: Anh ấy đang chải tóc. -
② 컵에 든 물을 마시고 있습니다.He is drinking a glass of water./hi ɪz ˈdrɪŋkɪŋ ə ɡlæs əv ˈwɔtər/
Nghĩa: Anh ấy đang uống một ly nước. -
③ 숟가락으로 밥을 먹고 있습니다.He is having rice using a spoon./hi ɪz ˈhævɪŋ raɪs ˈjuzɪŋ ə spun/
Nghĩa: Anh ấy đang ăn cơm bằng thìa. -
④ 두 손으로 냄비를 들고 있습니다.He is carrying a pot with two hands./hi ɪz ˈkæriɪŋ ə pɑt wɪθ tu hændz/
Nghĩa: Anh ấy đang bưng một cái nồi bằng hai tay.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 컵에 든 물을 마시고 있습니다.
Câu 136
-
① 넥타이를 고르고 있습니다.He is choosing a necktie./hi ɪz ˈtʃuzɪŋ ə ˈnɛkˌtaɪ/
Nghĩa: Anh ấy đang chọn cà vạt. -
② 양복 윗옷을 입고 있습니다.He is wearing a jacket./hi ɪz ˈwɛrɪŋ ə ˈdʒækət/
Nghĩa: Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác. -
③ 손에 장갑을 끼고 있습니다.He is wearing gloves./hi ɪz ˈwɛrɪŋ ɡlʌvz/
Nghĩa: Anh ấy đang đeo găng tay. -
④ 옷걸이에 옷을 걸고 있습니다.He is hanging his clothes./hi ɪz ˈhæŋɪŋ hɪz kloʊðz/
Nghĩa: Anh ấy đang treo quần áo của mình.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 양복 윗옷을 입고 있습니다.
Câu 137
-
① 식탁이 큽니다.The table is big./ðə ˈteɪbəl ɪz bɪɡ/
Nghĩa: Bàn ăn lớn. -
② 컵이 필요합니다.She needs a cup./ʃi nidz ə kʌp/
Nghĩa: Cô ấy cần một cái cốc. -
③ 그릇이 많습니다.There are many plates./ðer ɑr ˈmɛni pleɪts/
Nghĩa: Có nhiều đĩa. -
④ 음식이 뜨겁습니다.The food is hot./ðə fud ɪz hɑt/
Nghĩa: Thức ăn nóng.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 음식이 뜨겁습니다.
Câu 138
-
① 사람들이 공장에서 공을 만들고 있습니다.People are making balls in a factory./ˈpipəl ɑr ˈmeɪkɪŋ bɔlz ɪn ə ˈfæktəri/
Nghĩa: Mọi người đang làm bóng trong một nhà máy. -
② 사람들이 교실에서 공부를 하고 있습니다.People are studying in a classroom./ˈpipəl ɑr ˈstʌdiɪŋ ɪn ə ˈklæsˌrum/
Nghĩa: Mọi người đang học trong lớp học. -
③ 사람들이 시장에서 운동화를 사고 있습니다.People are buying sports shoes at a market./ˈpipəl ɑr ˈbaɪɪŋ spɔrts ʃuz æt ə ˈmɑrkət/
Nghĩa: Mọi người đang mua giày thể thao ở chợ. -
④ 사람들이 운동장에서 축구를 하고 있습니다.People are playing soccer at a playground./ˈpipəl ɑr ˈpleɪɪŋ ˈsɑkər æt ə ˈpleɪˌɡraʊnd/
Nghĩa: Mọi người đang chơi bóng đá ở sân chơi.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 사람들이 운동장에서 축구를 하고 있습니다.
Câu 139
-
① 책을 읽으면서 커피를 마시고 있습니다.He is reading a book while drinking coffee./hi ɪz ˈridɪŋ ə bʊk waɪl ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔfi/
Nghĩa: Anh ấy đang đọc sách trong khi uống cà phê. -
② 창밖을 보면서 커피를 마시고 있습니다.He is looking out of a window while drinking coffee./hi ɪz ˈlʊkɪŋ aʊt əv ə ˈwɪndoʊ waɪl ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔfi/
Nghĩa: Anh ấy đang nhìn ra ngoài cửa sổ trong khi uống cà phê. -
③ 창문을 닦으면서 커피를 마시고 있습니다.He is wiping a window while drinking coffee./hi ɪz ˈwaɪpɪŋ ə ˈwɪndoʊ waɪl ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔfi/
Nghĩa: Anh ấy đang lau cửa sổ trong khi uống cà phê. -
④ 컴퓨터를 하면서 커피를 마시고 있습니다.He is using a computer while drinking coffee./hi ɪz ˈjuzɪŋ ə kəmˈpjutər waɪl ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɔfi/
Nghĩa: Anh ấy đang sử dụng máy tính trong khi uống cà phê.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 창밖을 보면서 커피를 마시고 있습니다.
Câu 140
-
① 계단이 위험합니다.The stairs are dangerous./ðə stɛrz ɑr ˈdeɪndʒərəs/
Nghĩa: Cầu thang nguy hiểm. -
② 바닥이 미끄럽습니다.The floor is slippery./ðə flɔr ɪz ˈslɪpəri/
Nghĩa: Sàn nhà trơn trượt. -
③ 사무실이 깨끗합니다.The office is clean./ði ˈɔfəs ɪz klin/
Nghĩa: Văn phòng sạch sẽ. -
④ 이 남자는 친절합니다.He is kind./hi ɪz kaɪnd/
Nghĩa: Anh ấy tốt bụng.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 바닥이 미끄럽습니다.
Câu 141
-
① 이 집은 거실이 넓습니다.This house has a large living room./ðɪs haʊs hæz ə lɑrdʒ ˈlɪvɪŋ rum/
Nghĩa: Ngôi nhà này có phòng khách rộng. -
② 이 집은 화장실이 큽니다.This house has a large bathroom./ðɪs haʊs hæz ə lɑrdʒ ˈbæθˌrum/
Nghĩa: Ngôi nhà này có phòng tắm lớn. -
③ 이 집에는 방이 적습니다.This house does not have many rooms./ðɪs haʊs dəz nɑt hæv ˈmɛni rumz/
Nghĩa: Ngôi nhà này không có nhiều phòng. -
④ 이 집에는 부엌이 없습니다.This house does not have a kitchen./ðɪs haʊs dəz nɑt hæv ə ˈkɪtʃən/
Nghĩa: Ngôi nhà này không có bếp.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 이 집은 거실이 넓습니다.
Câu 142
-
① 지하철 안에 사람이 많습니다.There are many people in the subway./ðer ɑr ˈmɛni ˈpipəl ɪn ðə ˈsʌbˌweɪ/
Nghĩa: Có nhiều người trong tàu điện ngầm. -
② 차가 밀려서 교통이 복잡합니다.There is a traffic jam./ðer ɪz ə ˈtræfɪk dʒæm/
Nghĩa: Đang có kẹt xe. -
③ 자전거를 타는 사람이 많습니다.There are many people riding bicycles./ðer ɑr ˈmɛni ˈpipəl ˈraɪdɪŋ ˈbaɪsɪklz/
Nghĩa: Có nhiều người đang đi xe đạp. -
④ 사람들이 마라톤을 하고 있습니다.People are running in a marathon./ˈpipəl ɑr ˈrʌnɪŋ ɪn ə ˈmærəˌθɑn/
Nghĩa: Mọi người đang chạy marathon.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 차가 밀려서 교통이 복잡합니다.
Câu 143
-
① 배가 고픕니다.He is hungry./hi ɪz ˈhʌŋɡri/
Nghĩa: Anh ấy đói. -
② 기분이 좋습니다.He is happy./hi ɪz ˈhæpi/
Nghĩa: Anh ấy vui. -
③ 머리가 아픕니다.He has a headache./hi hæz ə ˈhɛdˌeɪk/
Nghĩa: Anh ấy bị đau đầu. -
④ 나이가 적습니다.He is young./hi ɪz jʌŋ/
Nghĩa: Anh ấy trẻ.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 기분이 좋습니다.
Câu 144
-
① 사람들이 차를 마시고 있습니다.People are drinking tea./ˈpipəl ɑr ˈdrɪŋkɪŋ ti/
Nghĩa: Mọi người đang uống trà. -
② 사람들이 노래를 부르고 있습니다.People are singing a song./ˈpipəl ɑr ˈsɪŋɪŋ ə sɔŋ/
Nghĩa: Mọi người đang hát một bài hát. -
③ 사람들이 가방을 고르고 있습니다.People are choosing bags./ˈpipəl ɑr ˈtʃuzɪŋ bæɡz/
Nghĩa: Mọi người đang chọn túi xách. -
④ 사람들이 경치를 구경하고 있습니다.People are enjoying a scenic tour./ˈpipəl ɑr ɛnˈdʒɔɪɪŋ ə ˈsinɪk tʊr/
Nghĩa: Mọi người đang thưởng thức một chuyến tham quan ngắm cảnh.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 사람들이 가방을 고르고 있습니다.
Câu 145
-
① 목을 돌리는 운동을 하고 있습니다.He is exercising by rotating his neck./hi ɪz ˈɛksərˌsaɪzɪŋ baɪ ˈroʊˌteɪtɪŋ hɪz nɛk/
Nghĩa: Anh ấy đang tập thể dục bằng cách xoay cổ. -
② 다리를 올리는 운동을 하고 있습니다.He is exercising by lifting his legs./hi ɪz ˈɛksərˌsaɪzɪŋ baɪ ˈlɪftɪŋ hɪz lɛɡz/
Nghĩa: Anh ấy đang tập thể dục bằng cách nâng chân. -
③ 허리를 구부리는 운동을 하고 있습니다.He is exercising by bending./hi ɪz ˈɛksərˌsaɪzɪŋ baɪ ˈbɛndɪŋ/
Nghĩa: Anh ấy đang tập thể dục bằng cách gập người. -
④ 두 팔을 높이 드는 운동을 하고 있습니다.He is exercising by lifting his arms high./hi ɪz ˈɛksərˌsaɪzɪŋ baɪ ˈlɪftɪŋ hɪz ɑrmz haɪ/
Nghĩa: Anh ấy đang tập thể dục bằng cách giơ cao hai tay.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 목을 돌리는 운동을 하고 있습니다.
Câu 146
-
① 서서 체조를 하고 있습니다.He is doing gymnastic exercises in a standing posture./hi ɪz ˈduɪŋ dʒɪmˈnæstɪk ˈɛksərˌsaɪzɪz ɪn ə ˈstændɪŋ ˈpɑstʃər/
Nghĩa: Anh ấy đang tập thể dục ở tư thế đứng. -
② 누워서 책을 읽고 있습니다.He is reading a book in a lying posture./hi ɪz ˈridɪŋ ə bʊk ɪn ə ˈlaɪɪŋ ˈpɑstʃər/
Nghĩa: Anh ấy đang đọc sách ở tư thế nằm. -
③ 앉아서 과자를 먹고 있습니다.He is seated eating cookies./hi ɪz ˈsitəd ˈitɪŋ ˈkʊkiz/
Nghĩa: Anh ấy đang ngồi ăn bánh quy. -
④ 엎드려서 편지를 쓰고 있습니다.He is writing a letter lying face-down./hi ɪz ˈraɪtɪŋ ə ˈlɛtər ˈlaɪɪŋ feɪs-daʊn/
Nghĩa: Anh ấy đang nằm sấp viết thư.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 누워서 책을 읽고 있습니다.
Câu 147
-
① 눈이 와서 춥습니다.It is freezing as it is snowing./ɪt ɪz ˈfrizɪŋ æz ɪt ɪz ˈsnoʊɪŋ/
Nghĩa: Trời lạnh cóng vì đang có tuyết rơi. -
② 비가 와서 쌀쌀합니다.It is cold as it is raining./ɪt ɪz koʊld æz ɪt ɪz ˈreɪnɪŋ/
Nghĩa: Trời lạnh vì đang mưa. -
③ 바람이 불어서 시원합니다.It is cool as it is windy./ɪt ɪz kul æz ɪt ɪz ˈwɪndi/
Nghĩa: Trời mát vì có gió. -
④ 구름이 많아서 날이 흐립니다.It is overcast with lots of clouds./ɪt ɪz ˈoʊvərˌkæst wɪθ lɑts əv klaʊdz/
Nghĩa: Trời u ám với nhiều mây.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 눈이 와서 춥습니다.
Câu 148
-
① 사람들이 공부를 하고 있습니다.People are studying./ˈpipəl ɑr ˈstʌdiɪŋ/
Nghĩa: Mọi người đang học. -
② 사람들이 수영을 하고 있습니다.People are swimming./ˈpipəl ɑr ˈswɪmɪŋ/
Nghĩa: Mọi người đang bơi. -
③ 사람들이 물을 마시고 있습니다.People are drinking water./ˈpipəl ɑr ˈdrɪŋkɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Mọi người đang uống nước. -
④ 사람들이 노래를 부르고 있습니다.People are singing a song./ˈpipəl ɑr ˈsɪŋɪŋ ə sɔŋ/
Nghĩa: Mọi người đang hát một bài hát.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 사람들이 공부를 하고 있습니다.
Câu 149
-
① 사람들이 집을 고치고 있습니다.People are fixing a house./ˈpipəl ɑr ˈfɪksɪŋ ə haʊs/
Nghĩa: Mọi người đang sửa nhà. -
② 사람들이 농사를 짓고 있습니다.People are farming./ˈpipəl ɑr ˈfɑrmɪŋ/
Nghĩa: Mọi người đang làm nông. -
③ 사람들이 낚시를 하고 있습니다.People are fishing./ˈpipəl ɑr ˈfɪʃɪŋ/
Nghĩa: Mọi người đang câu cá. -
④ 사람들이 가구를 만들고 있습니다.People are making furniture./ˈpipəl ɑr ˈmeɪkɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/
Nghĩa: Mọi người đang làm đồ nội thất.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 사람들이 낚시를 하고 있습니다.
Câu 150
-
① 장갑을 고르고 있습니다.He is choosing gloves./hi ɪz ˈtʃuzɪŋ ɡlʌvz/
Nghĩa: Anh ấy đang chọn găng tay. -
② 모자를 써 보고 있습니다.He is trying on a hat./hi ɪz ˈtraɪɪŋ ɑn ə hæt/
Nghĩa: Anh ấy đang đội thử mũ. -
③ 외투를 구경하고 있습니다.He is looking at a jacket./hi ɪz ˈlʊkɪŋ æt ə ˈdʒækət/
Nghĩa: Anh ấy đang xem một chiếc áo khoác. -
④ 신발을 신어 보고 있습니다.He is trying on shoes./hi ɪz ˈtraɪɪŋ ɑn ʃuz/
Nghĩa: Anh ấy đang thử giày.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 장갑을 고르고 있습니다.
Câu 151
-
① 머리를 묶고 운동을 합니다.She is exercising wearing her hair up./ʃi ɪz ˈɛksərˌsaɪzɪŋ ˈwɛrɪŋ hɜr hɛr ʌp/
Nghĩa: Cô ấy đang tập thể dục với mái tóc buộc cao. -
② 머리를 풀고 샴푸를 합니다.She is shampooing with her hair loosened./ʃi ɪz ʃæmˈpuɪŋ wɪθ hɜr hɛr ˈlusənd/
Nghĩa: Cô ấy đang gội đầu với mái tóc xõa. -
③ 신발을 신고 집 밖으로 나갑니다.She is going out of the house wearing shoes./ʃi ɪz ˈɡoʊɪŋ aʊt əv ðə haʊs ˈwɛrɪŋ ʃuz/
Nghĩa: Cô ấy đang đi ra khỏi nhà và mang giày. -
④ 신발을 벗고 집 안으로 들어갑니다.She is entering the house taking her shoes off./ʃi ɪz ˈɛntərɪŋ ðə haʊs ˈteɪkɪŋ hɜr ʃuz ɔf/
Nghĩa: Cô ấy đang vào nhà và cởi giày ra.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 신발을 벗고 집 안으로 들어갑니다.
Câu 152
-
① 간호사가 아이에게 주사를 놓고 있습니다.A nurse is injecting something into a child./ə nɜrs ɪz ɪnˈdʒɛktɪŋ ˈsʌmθɪŋ ˈɪntu ə tʃaɪld/
Nghĩa: Một y tá đang tiêm cho một đứa trẻ. -
② 간호사가 아이에게 약을 먹이고 있습니다.A nurse is giving a medicine to a child./ə nɜrs ɪz ˈɡɪvɪŋ ə ˈmɛdəsən tu ə tʃaɪld/
Nghĩa: Một y tá đang cho một đứa trẻ uống thuốc. -
③ 간호사가 아이의 손을 씻어 주고 있습니다.A nurse is washing a child’s hands./ə nɜrs ɪz ˈwɑʃɪŋ ə tʃaɪldz hændz/
Nghĩa: Một y tá đang rửa tay cho một đứa trẻ. -
④ 간호사가 우는 아이를 안아 주고 있습니다.A nurse is cuddling a crying child./ə nɜrs ɪz ˈkʌdəlɪŋ ə ˈkraɪɪŋ tʃaɪld/
Nghĩa: Một y tá đang dỗ một đứa trẻ đang khóc.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 간호사가 아이에게 주사를 놓고 있습니다.
Câu 153
-
① 열쇠로 문을 열고 있습니다.He is opening a door using a key./hi ɪz ˈoʊpənɪŋ ə dɔr ˈjuzɪŋ ə ki/
Nghĩa: Anh ấy đang mở cửa bằng chìa khóa. -
② 연필로 글씨를 쓰고 있습니다.He is writing something with a pencil./hi ɪz ˈraɪtɪŋ ˈsʌmθɪŋ wɪθ ə ˈpɛnsəl/
Nghĩa: Anh ấy đang viết bằng bút chì. -
③ 가위로 종이를 자르고 있습니다.He is cutting paper with scissors./hi ɪz ˈkʌtɪŋ ˈpeɪpər wɪθ ˈsɪzərz/
Nghĩa: Anh ấy đang cắt giấy bằng kéo. -
④ 휴대전화로 통화를 하고 있습니다.He is talking to someone on his mobile phone./hi ɪz ˈtɔkɪŋ tu ˈsʌmˌwʌn ɑn hɪz ˈmoʊbəl foʊn/
Nghĩa: Anh ấy đang nói chuyện điện thoại di động.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 휴대전화로 통화를 하고 있습니다.
Câu 154
-
① 아저씨들이 나무를 심고 있습니다.Men are planting trees./mɛn ɑr ˈplæntɪŋ triz/
Nghĩa: Những người đàn ông đang trồng cây. -
② 아저씨들이 눈을 치우고 있습니다.Men are removing snow./mɛn ɑr riˈmuvɪŋ snoʊ/
Nghĩa: Những người đàn ông đang dọn tuyết. -
③ 아저씨들이 달리기를 하고 있습니다.Men are running./mɛn ɑr ˈrʌnɪŋ/
Nghĩa: Những người đàn ông đang chạy bộ. -
④ 아저씨들이 쓰레기를 버리고 있습니다.Men are dumping garbage./mɛn ɑr ˈdʌmpɪŋ ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Những người đàn ông đang vứt rác.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 아저씨들이 눈을 치우고 있습니다.
Câu 155
-
① 아주머니가 이를 닦고 있습니다.A middle-aged lady is brushing her teeth./ə ˈmɪdəl-eɪdʒd ˈleɪdi ɪz ˈbrʌʃɪŋ hɜr tiθ/
Nghĩa: Một người phụ nữ trung niên đang đánh răng. -
② 아주머니가 채소를 씻고 있습니다.A middle-aged lady is washing vegetables./ə ˈmɪdəl-eɪdʒd ˈleɪdi ɪz ˈwɑʃɪŋ ˈvɛdʒtəbəlz/
Nghĩa: Một người phụ nữ trung niên đang rửa rau. -
③ 아주머니가 빨래를 하고 있습니다.A middle-aged lady is washing clothes./ə ˈmɪdəl-eɪdʒd ˈleɪdi ɪz ˈwɑʃɪŋ kloʊðz/
Nghĩa: Một người phụ nữ trung niên đang giặt quần áo. -
④ 아주머니가 설거지를 하고 있습니다.A middle-aged lady is washing dishes./ə ˈmɪdəl-eɪdʒd ˈleɪdi ɪz ˈwɑʃɪŋ ˈdɪʃəz/
Nghĩa: Một người phụ nữ trung niên đang rửa bát.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 아주머니가 설거지를 하고 있습니다.
Câu 156
-
① 상자를 쌓고 있습니다.He is piling up boxes./hi ɪz ˈpaɪlɪŋ ʌp ˈbɑksəz/
Nghĩa: Anh ấy đang xếp chồng các hộp lên. -
② 상자를 접고 있습니다.He is folding boxes./hi ɪz ˈfoʊldɪŋ ˈbɑksəz/
Nghĩa: Anh ấy đang gấp hộp. -
③ 상자를 옮기고 있습니다.He is moving boxes./hi ɪz ˈmuvɪŋ ˈbɑksəz/
Nghĩa: Anh ấy đang di chuyển hộp. -
④ 상자를 포장하고 있습니다.He is packing boxes./hi ɪz ˈpækɪŋ ˈbɑksəz/
Nghĩa: Anh ấy đang đóng gói hộp.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 상자를 옮기고 있습니다.
Câu 157
-
① 책이 제일 쌉니다.The book is the cheapest./ðə bʊk ɪz ðə ˈtʃipəst/
Nghĩa: Quyển sách là rẻ nhất. -
② 우산이 제일 비쌉니다.The umbrella is the most expensive./ði əmˈbrɛlə ɪz ðə moʊst ɪkˈspɛnsɪv/
Nghĩa: Cái ô là đắt nhất. -
③ 가방이 제일 비쌉니다.The bag is the most expensive./ðə bæɡ ɪz ðə moʊst ɪkˈspɛnsɪv/
Nghĩa: Cái túi là đắt nhất. -
④ 책이 우산보다 쌉니다.The book is cheaper than the umbrella./ðə bʊk ɪz ˈtʃipər ðæn ði əmˈbrɛlə/
Nghĩa: Quyển sách rẻ hơn cái ô.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 가방이 제일 비쌉니다.
Câu 158
-
① 여자가 불을 켜고 있습니다.She is turning the light on./ʃi ɪz ˈtɜrnɪŋ ðə laɪt ɑn/
Nghĩa: Cô ấy đang bật đèn. -
② 여자가 물을 붓고 있습니다.She is pouring water./ʃi ɪz ˈpɔrɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Cô ấy đang rót nước. -
③ 여자가 그림을 걸고 있습니다.She is hanging a picture./ʃi ɪz ˈhæŋɪŋ ə ˈpɪktʃər/
Nghĩa: Cô ấy đang treo một bức tranh. -
④ 여자가 창문을 닫고 있습니다.She is closing the window./ʃi ɪz ˈkloʊzɪŋ ðə ˈwɪndoʊ/
Nghĩa: Cô ấy đang đóng cửa sổ.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 여자가 창문을 닫고 있습니다.
Câu 159
-
① 린 씨가 나이가 가장 적습니다.Lin is the youngest./lɪn ɪz ðə ˈjʌŋɡəst/
Nghĩa: Lin là người trẻ nhất. -
② 리아 씨가 나이가 가장 적습니다.Lia is the youngest./ˈliə ɪz ðə ˈjʌŋɡəst/
Nghĩa: Lia là người trẻ nhất. -
③ 수지 씨가 나이가 가장 많습니다.Suji is the oldest./ˈsudʒi ɪz ði ˈoʊldəst/
Nghĩa: Suji là người lớn tuổi nhất. -
④ 리아 씨가 린 씨보다 나이가 많습니다.Lia is older than Lin./ˈliə ɪz ˈoʊldər ðæn lɪn/
Nghĩa: Lia lớn tuổi hơn Lin.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 리아 씨가 나이가 가장 적습니다.
Câu 160
-
① 자동차를 고치고 있습니다.He is fixing a car./hi ɪz ˈfɪksɪŋ ə kɑr/
Nghĩa: Anh ấy đang sửa xe ô tô. -
② 자동차를 운전하고 있습니다.He is driving a car./hi ɪz ˈdraɪvɪŋ ə kɑr/
Nghĩa: Anh ấy đang lái xe ô tô. -
③ 비눗물로 자동차를 닦고 있습니다.He is washing a car using liquid soap./hi ɪz ˈwɑʃɪŋ ə kɑr ˈjuzɪŋ ˈlɪkwɪd soʊp/
Nghĩa: Anh ấy đang rửa xe bằng xà phòng. -
④ 자동차 타이어를 바꾸고 있습니다.He is changing a tire./hi ɪz ˈtʃeɪndʒɪŋ ə taɪər/
Nghĩa: Anh ấy đang thay lốp xe.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 비눗물로 자동차를 닦고 있습니다.
Câu 161
-
① 삽과 곡괭이를 이용하여 땅을 파고 있습니다.They are digging in the ground by using a shovel and a pickax./ðeɪ ɑr ˈdɪɡɪŋ ɪn ðə ɡraʊnd baɪ ˈjuzɪŋ ə ˈʃʌvəl ænd ə ˈpɪkˌæks/
Nghĩa: Họ đang đào đất bằng xẻng và cuốc chim. -
② 손수레를 이용하여 물건을 운반하고 있습니다.They are carrying something in a handcart./ðeɪ ɑr ˈkæriɪŋ ˈsʌmθɪŋ ɪn ə ˈhændˌkɑrt/
Nghĩa: Họ đang chở đồ bằng xe đẩy tay. -
③ 불도저를 이용하여 도로 공사를 하고 있습니다.They are repairing the road by using a bulldozer./ðeɪ ɑr rɪˈpɛrɪŋ ðə roʊd baɪ ˈjuzɪŋ ə ˈbʊlˌdoʊzər/
Nghĩa: Họ đang sửa đường bằng xe ủi. -
④ 빗자루와 쓰레받기를 이용하여 청소하고 있습니다.They are cleaning the place with a broom and a dustpan./ðeɪ ɑr ˈklinɪŋ ðə pleɪs wɪθ ə brum ænd ə ˈdʌstˌpæn/
Nghĩa: Họ đang dọn dẹp bằng chổi và hót rác.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 빗자루와 쓰레받기를 이용하여 청소하고 있습니다.
Câu 162
-
① 아주머니들이 물건을 팔고 있습니다.Ladies are selling goods./ˈleɪdiz ɑr ˈsɛlɪŋ ɡʊdz/
Nghĩa: Các bà đang bán hàng. -
② 경찰들이 교통정리를 하고 있습니다.Policemen are controlling traffic./pəˈlismən ɑr kənˈtroʊlɪŋ ˈtræfɪk/
Nghĩa: Cảnh sát đang điều khiển giao thông. -
③ 학생들이 횡단보도를 건너고 있습니다.Students are crossing a crosswalk./ˈstudənts ɑr ˈkrɔsɪŋ ə ˈkrɔsˌwɔk/
Nghĩa: Học sinh đang qua đường ở vạch sang đường. -
④ 아저씨들이 거리 청소를 하고 있습니다.Men are cleaning the street./mɛn ɑr ˈklinɪŋ ðə strit/
Nghĩa: Những người đàn ông đang dọn dẹp đường phố.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 아저씨들이 거리 청소를 하고 있습니다.
Câu 163
-
① 약국에서 약사가 약을 짓고 있습니다.A pharmacist is compounding a medicine in a pharmacy./ə ˈfɑrməsɪst ɪz ˈkɑmpaʊndɪŋ ə ˈmɛdəsən ɪn ə ˈfɑrməsi/
Nghĩa: Một dược sĩ đang bào chế thuốc trong nhà thuốc. -
② 주유소에서 직원이 기름을 넣고 있습니다.A staff member is supplying a car with oil at a gas station./ə stæf ˈmɛmbər ɪz səˈplaɪɪŋ ə kɑr wɪθ ɔɪl æt ə ɡæs ˈsteɪʃən/
Nghĩa: Một nhân viên đang đổ xăng cho một chiếc xe tại trạm xăng. -
③ 시장에서 아주머니가 과일을 팔고 있습니다.A lady is selling fruit at a market./ə ˈleɪdi ɪz ˈsɛlɪŋ frut æt ə ˈmɑrkət/
Nghĩa: Một người phụ nữ đang bán trái cây ở chợ. -
④ 버스정류장에서 학생이 버스를 기다리고 있습니다.A student is waiting for a bus at a bus stop./ə ˈstudənt ɪz ˈweɪtɪŋ fɔr ə bʌs æt ə bʌs stɑp/
Nghĩa: Một học sinh đang đợi xe buýt tại trạm xe buýt.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 주유소에서 직원이 기름을 넣고 있습니다.
Câu 164
-
① 운동장에서 축구를 하고 있습니다.They are playing soccer in a playground./ðeɪ ɑr ˈpleɪɪŋ ˈsɑkər ɪn ə ˈpleɪˌɡraʊnd/
Nghĩa: Họ đang chơi bóng đá ở sân chơi. -
② 우체국에서 소포를 포장하고 있습니다.They are packing packages at a post office./ðeɪ ɑr ˈpækɪŋ ˈpækədʒəz æt ə poʊst ˈɔfəs/
Nghĩa: Họ đang đóng gói bưu kiện tại bưu điện. -
③ 건축 공사장에서 건물을 짓고 있습니다.They are constructing a building on a construction site./ðeɪ ɑr kənˈstrʌktɪŋ ə ˈbɪldɪŋ ɑn ə kənˈstrʌkʃən saɪt/
Nghĩa: Họ đang xây dựng một tòa nhà trên công trường. -
④ 공장에서 전기 부품을 조립하고 있습니다.They are assembling electric parts in a factory./ðeɪ ɑr əˈsɛmblɪŋ ɪˈlɛktrɪk pɑrts ɪn ə ˈfæktəri/
Nghĩa: Họ đang lắp ráp các bộ phận điện trong một nhà máy.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 공장에서 전기 부품을 조립하고 있습니다.
Câu 165
-
① 어린이들이 놀이터에서 놀고 있습니다.Children are playing in a playground./ˈtʃɪldrən ɑr ˈpleɪɪŋ ɪn ə ˈpleɪˌɡraʊnd/
Nghĩa: Trẻ em đang chơi ở sân chơi. -
② 사람들이 고층 건물의 창문을 닦고 있습니다.People are cleaning the windows of a multi-story building./ˈpipəl ɑr ˈklinɪŋ ðə ˈwɪndoʊz əv ə ˈmʌlti-ˈstɔri ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Mọi người đang lau cửa sổ của một tòa nhà nhiều tầng. -
③ 소방관들이 고층 건물의 불을 끄고 있습니다.Firemen are putting out a fire at a multi-story building./ˈfaɪərmən ɑr ˈpʊtɪŋ aʊt ə faɪər æt ə ˈmʌlti-ˈstɔri ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Lính cứu hỏa đang dập lửa tại một tòa nhà nhiều tầng. -
④ 소방관들이 다친 사람을 구해 내고 있습니다.Firemen are rescuing an injured person./ˈfaɪərmən ɑr ˈrɛskjuɪŋ ən ˈɪndʒərd ˈpɜrsən/
Nghĩa: Lính cứu hỏa đang giải cứu một người bị thương.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 사람들이 고층 건물의 창문을 닦고 있습니다.
Câu 166
-
① 새 아파트를 짓고 있습니다.They are constructing a new apartment building./ðeɪ ɑr kənˈstrʌktɪŋ ə nu əˈpɑrtmənt ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Họ đang xây dựng một tòa chung cư mới. -
② 트럭으로 나무를 운반하고 있습니다.They are carrying a tree in a truck./ðeɪ ɑr ˈkæriɪŋ ə tri ɪn ə trʌk/
Nghĩa: Họ đang chở một cái cây bằng xe tải. -
③ 사다리로 이삿짐을 옮기고 있습니다.They are moving furniture using a ladder./ðeɪ ɑr ˈmuvɪŋ ˈfɜrnɪtʃər ˈjuzɪŋ ə ˈlædər/
Nghĩa: Họ đang di chuyển đồ đạc bằng thang. -
④ 아파트 벽에 페인트를 칠하고 있습니다.They are painting the wall of an apartment building./ðeɪ ɑr ˈpeɪntɪŋ ðə wɔl əv ən əˈpɑrtmənt ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Họ đang sơn tường của một tòa chung cư.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 사다리로 이삿짐을 옮기고 있습니다.
Câu 167
-
① 남자가 기계를 수리하고 있습니다.He is fixing a machine./hi ɪz ˈfɪksɪŋ ə məˈʃin/
Nghĩa: Anh ấy đang sửa một cái máy. -
② 남자가 이삿짐을 운반하고 있습니다.He is carrying home moving boxes./hi ɪz ˈkæriɪŋ hoʊm ˈmuvɪŋ ˈbɑksəz/
Nghĩa: Anh ấy đang mang các thùng đồ chuyển nhà. -
③ 남자가 트럭에 가구를 싣고 있습니다.He is loading furniture into a truck./hi ɪz ˈloʊdɪŋ ˈfɜrnɪtʃər ˈɪntu ə trʌk/
Nghĩa: Anh ấy đang chất đồ nội thất lên xe tải. -
④ 남자가 책상 앞에서 책을 읽고 있습니다.He is reading a book in front of a desk./hi ɪz ˈridɪŋ ə bʊk ɪn frʌnt əv ə dɛsk/
Nghĩa: Anh ấy đang đọc sách trước bàn làm việc.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 남자가 이삿짐을 운반하고 있습니다.
Câu 168
-
① 남자가 가구를 만들고 있습니다.He is making furniture./hi ɪz ˈmeɪkɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/
Nghĩa: Anh ấy đang làm đồ nội thất. -
② 남자가 한국말을 가르치고 있습니다.He is teaching Korean./hi ɪz ˈtitʃɪŋ kəˈriən/
Nghĩa: Anh ấy đang dạy tiếng Hàn. -
③ 남자가 컴퓨터를 수리하고 있습니다.He is fixing a computer./hi ɪz ˈfɪksɪŋ ə kəmˈpjutər/
Nghĩa: Anh ấy đang sửa máy tính. -
④ 남자가 컴퓨터를 포장하고 있습니다.He is packing a computer./hi ɪz ˈpækɪŋ ə kəmˈpjutər/
Nghĩa: Anh ấy đang đóng gói một cái máy tính.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 남자가 컴퓨터를 포장하고 있습니다.
Câu 169
-
① 구두를 신고 계단을 올라가고 있습니다.He is going upstairs, wearing shoes./hi ɪz ˈɡoʊɪŋ ˌʌpˈstɛrz, ˈwɛrɪŋ ʃuz/
Nghĩa: Anh ấy đang đi lên cầu thang, mang giày. -
② 물걸레를 사용하여 탁자를 닦고 있습니다.He is wiping a table with a wet duster./hi ɪz ˈwaɪpɪŋ ə ˈteɪbəl wɪθ ə wɛt ˈdʌstər/
Nghĩa: Anh ấy đang lau bàn bằng giẻ ướt. -
③ 걸레를 탈수기에 넣어서 물을 짜고 있습니다.He is squeezing water from a mop by using a mop dryer./hi ɪz ˈskwizɪŋ ˈwɔtər frʌm ə mɑp baɪ ˈjuzɪŋ ə mɑp ˈdraɪər/
Nghĩa: Anh ấy đang vắt nước từ cây lau nhà bằng máy vắt. -
④ 구두약을 발라서 구두를 깨끗이 닦고 있습니다.He is wiping a shoe with shoe polish./hi ɪz ˈwaɪpɪŋ ə ʃu wɪθ ʃu ˈpɑlɪʃ/
Nghĩa: Anh ấy đang lau giày bằng xi đánh giày.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 걸레를 탈수기에 넣어서 물을 짜고 있습니다.
Câu 170
-
① 옷을 세탁하는 세탁기입니다.This is a washing machine for clothes./ðɪs ɪz ə ˈwɑʃɪŋ məˈʃin fɔr kloʊðz/
Nghĩa: Đây là máy giặt dùng để giặt quần áo. -
② 계산할 때 쓰는 계산기입니다.This is a calculator for calculation./ðɪs ɪz ə ˈkælkjəˌleɪtər fɔr ˌkælkjəˈleɪʃən/
Nghĩa: Đây là máy tính dùng khi tính toán. -
③ 여행할 때 타는 비행기입니다.This is an airplane for travelling./ðɪs ɪz ən ˈɛrˌpleɪn fɔr ˈtrævəlɪŋ/
Nghĩa: Đây là máy bay dùng khi đi du lịch. -
④ 물건을 운반하는 기중기입니다.This is a crane for carrying things./ðɪs ɪz ə kreɪn fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là cần cẩu dùng để vận chuyển đồ vật.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 물건을 운반하는 기중기입니다.
Câu 171
-
① 땅을 팔 때 사용하는 굴삭기입니다.This is an excavator for digging the ground./ðɪs ɪz ən ˈɛkskəˌveɪtər fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd/
Nghĩa: Đây là máy xúc dùng để đào đất. -
② 불을 끌 때 사용하는 소방차입니다.This is a fire truck for extinguishing a fire./ðɪs ɪz ə faɪər trʌk fɔr ɪkˈstɪŋɡwɪʃɪŋ ə faɪər/
Nghĩa: Đây là xe cứu hỏa dùng để dập lửa. -
③ 높은 곳에 올라갈 때 쓰는 사다리입니다.This is a ladder for reaching high places./ðɪs ɪz ə ˈlædər fɔr ˈritʃɪŋ haɪ ˈpleɪsəz/
Nghĩa: Đây là cái thang dùng để leo lên những nơi cao. -
④ 무거운 짐을 운반할 때 쓰는 지게차입니다.This is a forklift for carrying heavy things./ðɪs ɪz ə ˈfɔrkˌlɪft fɔr ˈkæriɪŋ ˈhɛvi θɪŋz/
Nghĩa: Đây là xe nâng dùng để vận chuyển đồ vật nặng.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 땅을 팔 때 사용하는 굴삭기입니다.
Câu 172
-
① 짐을 실어 나르는 화물 열차입니다.This is a freight train for carrying things./ðɪs ɪz ə freɪt treɪn fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là tàu hỏa chở hàng dùng để vận chuyển đồ vật. -
② 석유나 가솔린을 실어 나르는 배입니다.This is a ship for carrying oil or gasoline./ðɪs ɪz ə ʃɪp fɔr ˈkæriɪŋ ɔɪl ɔr ˈɡæsəˌlin/
Nghĩa: Đây là tàu dùng để chở dầu hoặc xăng. -
③ 무거운 물건을 실어 나르는 지게차입니다.This is a forklift for carrying heavy things./ðɪs ɪz ə ˈfɔrkˌlɪft fɔr ˈkæriɪŋ ˈhɛvi θɪŋz/
Nghĩa: Đây là xe nâng dùng để vận chuyển đồ vật nặng. -
④ 돌이나 모래를 운반하는 화물 트럭입니다.This is a freight truck for carrying stones or sand./ðɪs ɪz ə freɪt trʌk fɔr ˈkæriɪŋ stoʊnz ɔr sænd/
Nghĩa: Đây là xe tải chở hàng dùng để vận chuyển đá hoặc cát.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 무거운 물건을 실어 나르는 지게차입니다.
Câu 173
-
① 종이를 자를 때 사용하는 칼입니다.This is a cutter for cutting paper./ðɪs ɪz ə ˈkʌtər fɔr ˈkʌtɪŋ ˈpeɪpər/
Nghĩa: Đây là dao dùng để cắt giấy. -
② 나무를 자를 때 사용하는 톱입니다.This is a saw for cutting a tree./ðɪs ɪz ə sɔ fɔr ˈkʌtɪŋ ə tri/
Nghĩa: Đây là cưa dùng để cắt cây. -
③ 쇠를 자를 때 사용하는 절단기입니다.This is a cutter for cutting metal./ðɪs ɪz ə ˈkʌtər fɔr ˈkʌtɪŋ ˈmɛtəl/
Nghĩa: Đây là máy cắt dùng để cắt kim loại. -
④ 머리를 자를 때 사용하는 가위입니다.They are scissors for cutting hair./ðeɪ ɑr ˈsɪzərz fɔr ˈkʌtɪŋ hɛr/
Nghĩa: Đây là kéo dùng để cắt tóc.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 나무를 자를 때 사용하는 톱입니다.
Câu 174
-
① 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 빗자루입니다.This is a broom for eliminating dust or garbage./ðɪs ɪz ə brum fɔr ɪˈlɪməˌneɪtɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là chổi dùng để quét bụi hoặc rác. -
② 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 니퍼입니다.This is a nipper for cutting electric wires or a wire./ðɪs ɪz ə ˈnɪpər fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại. -
③ 못을 박거나 못을 뺄 때 쓰는 장도리입니다.This is a claw hammer for driving or removing a nail./ðɪs ɪz ə klɔ ˈhæmər fɔr ˈdraɪvɪŋ ɔr riˈmuvɪŋ ə neɪl/
Nghĩa: Đây là búa nhổ đinh dùng để đóng hoặc nhổ đinh. -
④ 나무나 종이에 구멍을 낼 때 쓰는 송곳입니다.This is a gimlet for making a hole in wood or paper./ðɪs ɪz ə ˈɡɪmlət fɔr ˈmeɪkɪŋ ə hoʊl ɪn wʊd ɔr ˈpeɪpər/
Nghĩa: Đây là dùi dùng để tạo lỗ trên gỗ hoặc giấy.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 못을 박거나 못을 뺄 때 쓰는 장도리입니다.
Câu 175
-
① 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 빗자루입니다.They are brooms for eliminating dust or garbage./ðeɪ ɑr brumz fɔr ɪˈlɪməˌneɪtɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là những cái chổi dùng để quét bụi hoặc rác. -
② 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 니퍼입니다.They are nippers for cutting electric wires or a wire./ðeɪ ɑr ˈnɪpərz fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là những cái kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại. -
③ 못을 박거나 못을 뺄 때 쓰는 장도리입니다.They are claw hammers for driving or removing a nail./ðeɪ ɑr klɔ ˈhæmərz fɔr ˈdraɪvɪŋ ɔr riˈmuvɪŋ ə neɪl/
Nghĩa: Đây là những cái búa nhổ đinh dùng để đóng hoặc nhổ đinh. -
④ 나무나 종이에 구멍을 낼 때 쓰는 송곳입니다.They are gimlets for making a hole in wood or paper./ðeɪ ɑr ˈɡɪmləts fɔr ˈmeɪkɪŋ ə hoʊl ɪn wʊd ɔr ˈpeɪpər/
Nghĩa: Đây là những cái dùi dùng để tạo lỗ trên gỗ hoặc giấy.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 빗자루입니다.
Câu 176
-
① 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 빗자루입니다.This is a broom for eliminating dust or garbage./ðɪs ɪz ə brum fɔr ɪˈlɪməˌneɪtɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là chổi dùng để quét bụi hoặc rác. -
② 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 니퍼입니다.This is a nipper for cutting electric wires or a wire./ðɪs ɪz ə ˈnɪpər fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại. -
③ 못을 박거나 못을 뺄 때 쓰는 장도리입니다.This is a claw hammer for driving or removing a nail./ðɪs ɪz ə klɔ ˈhæmər fɔr ˈdraɪvɪŋ ɔr riˈmuvɪŋ ə neɪl/
Nghĩa: Đây là búa nhổ đinh dùng để đóng hoặc nhổ đinh. -
④ 나무나 종이에 구멍을 낼 때 쓰는 송곳입니다.This is a gimlet for making a hole in wood or paper./ðɪs ɪz ə ˈɡɪmlət fɔr ˈmeɪkɪŋ ə hoʊl ɪn wʊd ɔr ˈpeɪpər/
Nghĩa: Đây là dùi dùng để tạo lỗ trên gỗ hoặc giấy.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 나무나 종이에 구멍을 낼 때 쓰는 송곳입니다.
Câu 177
-
① 먼지나 쓰레기를 쓸어 내는 빗자루입니다.They are brooms for eliminating dust or garbage./ðeɪ ɑr brumz fɔr ɪˈlɪməˌneɪtɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là những cái chổi dùng để quét bụi hoặc rác. -
② 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 니퍼입니다.They are nippers for cutting electric wires or a wire./ðeɪ ɑr ˈnɪpərz fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là những cái kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại. -
③ 못을 박거나 못을 뺄 때 쓰는 장도리입니다.They are claw hammers for driving or removing nails./ðeɪ ɑr klɔ ˈhæmərz fɔr ˈdraɪvɪŋ ɔr riˈmuvɪŋ neɪlz/
Nghĩa: Đây là những cái búa nhổ đinh dùng để đóng hoặc nhổ đinh. -
④ 나무나 종이에 구멍을 낼 때 쓰는 송곳입니다.They are gimlets for making holes in wood or paper./ðeɪ ɑr ˈɡɪmləts fɔr ˈmeɪkɪŋ hoʊlz ɪn wʊd ɔr ˈpeɪpər/
Nghĩa: Đây là những cái dùi dùng để tạo lỗ trên gỗ hoặc giấy.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 전선이나 철사를 자를 때 쓰는 니퍼입니다.
Câu 178
-
① 밥이나 반찬을 담을 수 있는 그릇입니다.This is a bowl in which you put rice or side dishes./ðɪs ɪz ə boʊl ɪn wɪtʃ ju pʊt raɪs ɔr saɪd ˈdɪʃəz/
Nghĩa: Đây là cái bát mà bạn dùng để đựng cơm hoặc đồ ăn kèm. -
② 작은 그릇들을 받쳐 들 때 쓰는 쟁반입니다.This is a tray for holding small plates./ðɪs ɪz ə treɪ fɔr ˈhoʊldɪŋ smɔl pleɪts/
Nghĩa: Đây là cái khay dùng để đựng các đĩa nhỏ. -
③ 먼지나 쓰레기를 쓸어 담는 쓰레받기입니다.This is a dustpan for collecting dust or garbage./ðɪs ɪz ə ˈdʌstˌpæn fɔr kəˈlɛktɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là cái hót rác dùng để hót bụi hoặc rác. -
④ 무거운 물건을 운반할 때 쓰는 손수레입니다.This is a handcart for carrying heavy things./ðɪs ɪz ə ˈhændˌkɑrt fɔr ˈkæriɪŋ ˈhɛvi θɪŋz/
Nghĩa: Đây là xe đẩy tay dùng để chở đồ nặng.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 먼지나 쓰레기를 쓸어 담는 쓰레받기입니다.
Câu 179
-
① 먼지를 떨어 내는 먼지떨이입니다.These are dusters for eliminating dust./ðiz ɑr ˈdʌstərz fɔr ɪˈlɪməˌneɪtɪŋ dʌst/
Nghĩa: Đây là những cái chổi lông gà để phủi bụi. -
② 쓰레기를 쓸어 담는 쓰레받기입니다.They are dustpans for collecting dust or garbage/ðeɪ ɑr ˈdʌstˌpænz fɔr kəˈlɛktɪŋ dʌst ɔr ˈɡɑrbɪdʒ/
Nghĩa: Đây là những cái hót rác để thu gom bụi hoặc rác. -
③ 연필 등을 꽂아 두는 연필꽂이입니다.They are pencil cases for keeping pencils./ðeɪ ɑr ˈpɛnsəl ˈkeɪsəz fɔr ˈkipɪŋ ˈpɛnsəlz/
Nghĩa: Đây là những hộp bút để đựng bút chì. -
④ 구두를 신을 때 사용하는 구둣주걱입니다.These are shoehorns used for putting on shoes./ðiz ɑr ˈʃuˌhɔrnz juzd fɔr ˈpʊtɪŋ ɑn ʃuz/
Nghĩa: Đây là những cái đót giày dùng để đi giày.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 먼지를 떨어 내는 먼지떨이입니다.
Câu 180
-
① 땅을 파고 흙을 뜨는 데 사용하는 삽입니다.This is a shovel for digging the ground and scooping up soil./ðɪs ɪz ə ˈʃʌvəl fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd ænd ˈskupɪŋ ʌp sɔɪl/
Nghĩa: Đây là cái xẻng dùng để đào đất và xúc đất. -
② 나무나 금속에 구멍을 뚫는 전기드릴입니다.This is an electric drill for making a hole in wood or metal./ðɪs ɪz ən ɪˈlɛktrɪk drɪl fɔr ˈmeɪkɪŋ ə hoʊl ɪn wʊd ɔr ˈmɛtəl/
Nghĩa: Đây là máy khoan điện dùng để khoan lỗ trên gỗ hoặc kim loại. -
③ 바지나 셔츠 등을 다릴 수 있는 다리미입니다.This is an iron for trousers or shirts./ðɪs ɪz ən ˈaɪərn fɔr ˈtraʊzərz ɔr ʃɜrts/
Nghĩa: Đây là bàn là dùng để là quần hoặc áo sơ mi. -
④ 사무실이나 공장을 청소할 때 쓰는 청소기입니다.This is a cleaner for offices or factories./ðɪs ɪz ə ˈklinər fɔr ˈɔfəsəz ɔr ˈfæktəriz/
Nghĩa: Đây là máy hút bụi dùng cho văn phòng hoặc nhà máy.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 나무나 금속에 구멍을 뚫는 전기드릴입니다.
Câu 181
-
① 물건을 운반하는 손수레입니다.They are handcarts for carrying things./ðeɪ ɑr ˈhændˌkɑrts fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là những chiếc xe đẩy tay để chở đồ. -
② 금속을 자를 수 있는 절단기입니다.They are cutters for cutting metal./ðeɪ ɑr ˈkʌtərz fɔr ˈkʌtɪŋ ˈmɛtəl/
Nghĩa: Đây là những máy cắt để cắt kim loại. -
③ 금속에 구멍을 뚫는 전기드릴입니다.They are electric drills for making holes in metal./ðeɪ ɑr ɪˈlɛktrɪk drɪlz fɔr ˈmeɪkɪŋ hoʊlz ɪn ˈmɛtəl/
Nghĩa: Đây là những máy khoan điện để khoan lỗ trên kim loại. -
④ 땅을 파고 흙을 뜰 수 있는 삽입니다.They are shovels for digging the ground and scooping up soil./ðeɪ ɑr ˈʃʌvəlz fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd ænd ˈskupɪŋ ʌp sɔɪl/
Nghĩa: Đây là những cái xẻng để đào đất và xúc đất.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 금속을 자를 수 있는 절단기입니다.
Câu 182
-
① 높은 곳에서 일할 때 몸을 안전하게 지켜 주는 안전대입니다.This is a safety belt used when working in high places./ðɪs ɪz ə ˈseɪfti bɛlt juzd wɛn ˈwɜrkɪŋ ɪn haɪ ˈpleɪsəz/
Nghĩa: Đây là dây an toàn được sử dụng khi làm việc ở nơi cao. -
② 독가스 등 유독 물질이 있는 곳에서 일할 때 쓰는 방독면입니다.This is a gas mask used when working with toxic materials./ðɪs ɪz ə ɡæs mæsk juzd wɛn ˈwɜrkɪŋ wɪθ ˈtɑksɪk məˈtɪriəlz/
Nghĩa: Đây là mặt nạ phòng độc được sử dụng khi làm việc với các vật liệu độc hại. -
③ 뜨거운 열이나 불길로부터 몸을 보호하기 위해 입는 방열복입니다.This is heat-proof clothing to protect a wearer from strong heat or flames./ðɪs ɪz hit-pruf ˈkloʊðɪŋ tu prəˈtɛkt ə ˈwɛrər frʌm strɔŋ hit ɔr fleɪmz/
Nghĩa: Đây là quần áo chịu nhiệt để bảo vệ người mặc khỏi nhiệt độ cao hoặc ngọn lửa. -
④ 추락 사고를 막고 지나다니는 사람의 안전을 위해 치는 안전망입니다.This is a safety net installed for preventing falls and keeping passengers safe./ðɪs ɪz ə ˈseɪfti nɛt ɪnˈstɔld fɔr prɪˈvɛntɪŋ fɔlz ænd ˈkipɪŋ ˈpæsəndʒərz seɪf/
Nghĩa: Đây là lưới an toàn được lắp đặt để ngăn ngừa té ngã và giữ an toàn cho người qua lại.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 높은 곳에서 일할 때 몸을 안전하게 지켜 주는 안전대입니다.
Câu 183
-
① 삽을 이용하여 땅을 파고 있습니다.He is digging the ground with a shovel./hi ɪz ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd wɪθ ə ˈʃʌvəl/
Nghĩa: Anh ấy đang đào đất bằng xẻng. -
② 사다리를 이용하여 전선을 연결하고 있습니다.He is connecting electric wires by using a ladder./hi ɪz kəˈnɛktɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz baɪ ˈjuzɪŋ ə ˈlædər/
Nghĩa: Anh ấy đang nối dây điện bằng thang. -
③ 지게차를 이용하여 물건을 운반하고 있습니다.He is carrying something in a forklift./hi ɪz ˈkæriɪŋ ˈsʌmθɪŋ ɪn ə ˈfɔrkˌlɪft/
Nghĩa: Anh ấy đang chở đồ bằng xe nâng. -
④ 포크레인을 이용하여 파이프를 땅에 묻고 있습니다.He is laying pipes by using an excavator./hi ɪz ˈleɪɪŋ paɪps baɪ ˈjuzɪŋ ən ˈɛkskəˌveɪtər/
Nghĩa: Anh ấy đang đặt ống bằng máy xúc.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 포크레인을 이용하여 파이프를 땅에 묻고 있습니다.
Câu 184
-
① 고층 건물의 유리창을 닦고 있습니다.They are wiping glasses at a multi-story building./ðeɪ ɑr ˈwaɪpɪŋ ˈɡlæsəz æt ə ˈmʌlti-ˈstɔri ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Họ đang lau kính tại một tòa nhà nhiều tầng. -
② 땅을 파는 기초 공사를 하고 있습니다.They are doing a fundamental construction job for digging the ground./ðeɪ ɑr ˈduɪŋ ə ˌfʌndəˈmɛntəl kənˈstrʌkʃən dʒɑb fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd/
Nghĩa: Họ đang làm công việc xây dựng cơ bản là đào đất. -
③ 건물의 인테리어 공사를 하고 있습니다.They are doing an interior construction job in a building./ðeɪ ɑr ˈduɪŋ ən ɪnˈtɪriər kənˈstrʌkʃən dʒɑb ɪn ə ˈbɪldɪŋ/
Nghĩa: Họ đang thi công nội thất trong một tòa nhà. -
④ 공장에서 자동차 부품을 만들고 있습니다.They are making automotive parts in a factory./ðeɪ ɑr ˈmeɪkɪŋ ˌɔtəˈmoʊtɪv pɑrts ɪn ə ˈfæktəri/
Nghĩa: Họ đang sản xuất phụ tùng ô tô trong một nhà máy.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 건물의 인테리어 공사를 하고 있습니다.
Câu 185
-
① 땅을 팔 때 쓰는 삽입니다.This is a shovel for digging the ground./ðɪs ɪz ə ˈʃʌvəl fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd/
Nghĩa: Đây là cái xẻng dùng để đào đất. -
② 바닥을 닦을 때 쓰는 걸레입니다.This is a duster for wiping the floor./ðɪs ɪz ə ˈdʌstər fɔr ˈwaɪpɪŋ ðə flɔr/
Nghĩa: Đây là giẻ lau dùng để lau sàn nhà. -
③ 물건을 집을 때 쓰는 집게입니다.They are tongs for picking things up./ðeɪ ɑr tɑŋz fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là cái kẹp dùng để gắp đồ vật. -
④ 음식을 먹을 때 쓰는 숟가락입니다.This is a spoon used for eating food./ðɪs ɪz ə spun juzd fɔr ˈitɪŋ fud/
Nghĩa: Đây là cái thìa dùng để ăn.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 물건을 집을 때 쓰는 집게입니다.
Câu 186
-
① 물을 뿌릴 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for spraying water./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈspreɪɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để phun nước. -
② 음식을 먹을 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for eating food./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈitɪŋ fud/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để ăn. -
③ 물건을 집을 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for picking things up./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để gắp đồ vật. -
④ 유리창을 닦을 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for wiping windows./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈwaɪpɪŋ ˈwɪndoʊz/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để lau cửa sổ.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 유리창을 닦을 때 사용하는 도구입니다.
Câu 187
-
① 땅을 팔 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for digging the ground./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để đào đất. -
② 물을 뿌릴 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for spraying water./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈspreɪɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để phun nước. -
③ 물건을 집을 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for picking things up./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để gắp đồ vật. -
④ 음식을 먹을 때 사용하는 도구입니다.This is a tool for eating food./ðɪs ɪz ə tul fɔr ˈitɪŋ fud/
Nghĩa: Đây là dụng cụ để ăn.
Hiện đáp án
Đáp án: ② 물을 뿌릴 때 사용하는 도구입니다.
Câu 188
-
① 손을 씻을 때 사용하는 비누입니다.They are soap for washing hands./ðeɪ ɑr soʊp fɔr ˈwɑʃɪŋ hændz/
Nghĩa: Đây là xà phòng để rửa tay. -
② 물건을 집을 때 사용하는 집게입니다.They are tongs for picking things up./ðeɪ ɑr tɑŋz fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là cái kẹp để gắp đồ vật. -
③ 물을 뿌릴 때 사용하는 물뿌리개입니다.They are water sprayer for spraying water./ðeɪ ɑr ˈwɔtər ˈspreɪər fɔr ˈspreɪɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là bình xịt để phun nước. -
④ 그릇을 씻을 때 사용하는 수세미입니다.They are sponges for washing dishes./ðeɪ ɑr ˈspʌndʒəz fɔr ˈwɑʃɪŋ ˈdɪʃəz/
Nghĩa: Đây là miếng rửa bát để rửa bát đĩa.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 그릇을 씻을 때 사용하는 수세미입니다.
Câu 189
-
① 물건을 집을 때 사용하는 집게입니다.They are tongs for picking things up./ðeɪ ɑr tɑŋz fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là cái kẹp để gắp đồ vật. -
② 물을 뿌릴 때 사용하는 물뿌리개입니다.This is a water sprayer for spraying water./ðɪs ɪz ə ˈwɔtər ˈspreɪər fɔr ˈspreɪɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là bình xịt để phun nước. -
③ 입 안의 음식 찌꺼기를 없앨 수 있는 칫솔입니다.This is a toothbrush for cleaning your teeth./ðɪs ɪz ə ˈtuθˌbrʌʃ fɔr ˈklinɪŋ jʊər tiθ/
Nghĩa: Đây là bàn chải đánh răng để làm sạch răng của bạn. -
④ 바닥을 문질러 때나 먼지를 없앨 수 있는 솔입니다.This is a brush which you scrub the floor with to get rid of dirt./ðɪs ɪz ə brʌʃ wɪtʃ ju skrʌb ðə flɔr wɪθ tu ɡɛt rɪd əv dɜrt/
Nghĩa: Đây là bàn chải mà bạn dùng để chà sàn nhà để loại bỏ bụi bẩn.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 바닥을 문질러 때나 먼지를 없앨 수 있는 솔입니다.
Câu 190
-
① 이를 닦을 때 사용하는 칫솔입니다.This is a toothbrush for cleaning your teeth./ðɪs ɪz ə ˈtuθˌbrʌʃ fɔr ˈklinɪŋ jʊər tiθ/
Nghĩa: Đây là bàn chải đánh răng để làm sạch răng của bạn. -
② 물건을 집을 때 사용하는 집게입니다.They are tongs for picking things up./ðeɪ ɑr tɑŋz fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là cái kẹp để gắp đồ vật. -
③ 바닥을 문질러 때를 뺄 수 있는 솔입니다.This is a brush which you scrub the floor with to get rid of dirt./ðɪs ɪz ə brʌʃ wɪtʃ ju skrʌb ðə flɔr wɪθ tu ɡɛt rɪd əv dɜrt/
Nghĩa: Đây là bàn chải mà bạn dùng để chà sàn nhà để loại bỏ bụi bẩn. -
④ 땅을 파고 흙을 뜨는 데 사용하는 삽입니다.This is a shovel for digging the ground and scooping up soil./ðɪs ɪz ə ˈʃʌvəl fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd ænd ˈskupɪŋ ʌp sɔɪl/
Nghĩa: Đây là cái xẻng dùng để đào đất và xúc đất.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 땅을 파고 흙을 뜨는 데 사용하는 삽입니다.
Câu 191
-
① 나무를 베거나 자를 때 사용하는 톱입니다.They are saws for cutting off or cutting a tree./ðeɪ ɑr sɔz fɔr ˈkʌtɪŋ ɔf ɔr ˈkʌtɪŋ ə tri/
Nghĩa: Đây là những cái cưa dùng để đốn hoặc cắt cây. -
② 전선이나 철사를 자를 때 사용하는 니퍼입니다.They are nippers for cutting electric wires or a wire./ðeɪ ɑr ˈnɪpərz fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là những cái kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại. -
③ 나무에 못을 박거나 뺄 때 사용하는 장도리입니다.They are claw hammers for driving or removing nails./ðeɪ ɑr klɔ ˈhæmərz fɔr ˈdraɪvɪŋ ɔr riˈmuvɪŋ neɪlz/
Nghĩa: Đây là những cái búa nhổ đinh dùng để đóng hoặc nhổ đinh. -
④ 볼트, 너트, 나사 등의 머리를 죄거나 풀 때 사용하는 스패너입니다.They are wrenches for tightening or loosening the head of a bolt, nut or screw./ðeɪ ɑr ˈrɛntʃəz fɔr ˈtaɪtənɪŋ ɔr ˈlusənɪŋ ðə hɛd əv ə boʊlt, nʌt ɔr skru/
Nghĩa: Đây là cờ lê dùng để siết chặt hoặc nới lỏng đầu của bu lông, đai ốc hoặc ốc vít.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 볼트, 너트, 나사 등의 머리를 죄거나 풀 때 사용하는 스패너입니다.
Câu 192
-
① 못을 박을 때 사용하는 망치입니다.They are hammers for driving nails./ðeɪ ɑr ˈhæmərz fɔr ˈdraɪvɪŋ neɪlz/
Nghĩa: Đây là những cái búa để đóng đinh. -
② 물건을 운반할 때 사용하는 손수레입니다.They are handcarts for carrying things./ðeɪ ɑr ˈhændˌkɑrts fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là những chiếc xe đẩy tay để chở đồ. -
③ 페인트칠을 할 때 사용하는 페인트 붓입니다.They are paint brushes for painting something./ðeɪ ɑr peɪnt ˈbrʌʃəz fɔr ˈpeɪntɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
Nghĩa: Đây là những cây cọ sơn để sơn. -
④ 높은 곳에 올라갈 때 사용하는 사다리입니다.They are ladders for reaching high places./ðeɪ ɑr ˈlædərz fɔr ˈritʃɪŋ haɪ ˈpleɪsəz/
Nghĩa: Đây là những cái thang để leo lên những nơi cao.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 페인트칠을 할 때 사용하는 페인트 붓입니다.
Câu 193
-
① 과일을 깎을 때 사용하는 칼입니다.This is a knife for peeling fruit./ðɪs ɪz ə naɪf fɔr ˈpilɪŋ frut/
Nghĩa: Đây là dao dùng để gọt hoa quả. -
② 음식을 담을 때 사용하는 그릇입니다.This is a bowl in which you put food./ðɪs ɪz ə boʊl ɪn wɪtʃ ju pʊt fud/
Nghĩa: Đây là cái bát mà bạn dùng để đựng thức ăn. -
③ 물건을 운반할 때 사용하는 손수레입니다.This is a handcart for carrying things./ðɪs ɪz ə ˈhændˌkɑrt fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là xe đẩy tay dùng để chở đồ. -
④ 물건의 무게를 잴 때 사용하는 저울입니다.They are scales for weighing things./ðeɪ ɑr skeɪlz fɔr ˈweɪɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là cái cân để cân đồ vật.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 물건을 운반할 때 사용하는 손수레입니다.
Câu 194
-
① 물건을 묶을 수 있는 끈입니다.This is string for tying things up./ðɪs ɪz strɪŋ fɔr ˈtaɪɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là dây dùng để buộc đồ vật. -
② 이를 닦을 수 있는 칫솔입니다.This is a toothbrush for cleaning your teeth./ðɪs ɪz ə ˈtuθˌbrʌʃ fɔr ˈklinɪŋ jʊər tiθ/
Nghĩa: Đây là bàn chải đánh răng để làm sạch răng của bạn. -
③ 길이를 잴 수 있는 줄자입니다.This is a tape measure for measuring the length of something./ðɪs ɪz ə teɪp ˈmɛʒər fɔr ˈmɛʒərɪŋ ðə lɛŋkθ əv ˈsʌmθɪŋ/
Nghĩa: Đây là thước dây để đo chiều dài của một vật gì đó. -
④ 허리를 조일 수 있는 벨트입니다.This is a belt for around your waist./ðɪs ɪz ə bɛlt fɔr əˈraʊnd jʊər weɪst/
Nghĩa: Đây là thắt lưng để đeo quanh eo của bạn.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 길이를 잴 수 있는 줄자입니다.
Câu 195
-
① 땅을 팔 때 사용하는 삽입니다.This is a shovel for digging the ground./ðɪs ɪz ə ˈʃʌvəl fɔr ˈdɪɡɪŋ ðə ɡraʊnd/
Nghĩa: Đây là cái xẻng dùng để đào đất. -
② 옷을 걸 때 사용하는 옷걸이입니다.This is a hanger for hanging clothes./ðɪs ɪz ə ˈhæŋər fɔr ˈhæŋɪŋ kloʊðz/
Nghĩa: Đây là móc để treo quần áo. -
③ 물건을 운반할 때 사용하는 손수레입니다.This is a handcart for carrying things./ðɪs ɪz ə ˈhændˌkɑrt fɔr ˈkæriɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là xe đẩy tay dùng để chở đồ. -
④ 높은 곳에 올라갈 때 사용하는 사다리입니다.This is a ladder for reaching high places./ðɪs ɪz ə ˈlædər fɔr ˈritʃɪŋ haɪ ˈpleɪsəz/
Nghĩa: Đây là cái thang dùng để leo lên những nơi cao.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 높은 곳에 올라갈 때 사용하는 사다리입니다.
Câu 196
-
① 못을 박을 수 있는 망치입니다.This is a hammer for driving a nail./ðɪs ɪz ə ˈhæmər fɔr ˈdraɪvɪŋ ə neɪl/
Nghĩa: Đây là cái búa để đóng đinh. -
② 계산을 할 수 있는 계산기입니다.This is a calculator for calculation./ðɪs ɪz ə ˈkælkjəˌleɪtər fɔr ˌkælkjəˈleɪʃən/
Nghĩa: Đây là máy tính để tính toán. -
③ 구멍을 뚫을 수 있는 송곳입니다.This is a gimlet for making a hole./ðɪs ɪz ə ˈɡɪmlət fɔr ˈmeɪkɪŋ ə hoʊl/
Nghĩa: Đây là dùi để tạo lỗ. -
④ 물건의 무게를 잴 수 있는 저울입니다.They are scales for weighing things./ðeɪ ɑr skeɪlz fɔr ˈweɪɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là cái cân để cân đồ vật.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 물건의 무게를 잴 수 있는 저울입니다.
Câu 197
-
① 불을 끌 때 사용하는 소화기입니다.This is a fire extinguisher for putting out a fire./ðɪs ɪz ə faɪər ɪkˈstɪŋɡwɪʃər fɔr ˈpʊtɪŋ aʊt ə faɪər/
Nghĩa: Đây là bình chữa cháy dùng để dập lửa. -
② 청소를 할 때 사용하는 빗자루입니다.This is a broom for cleaning./ðɪs ɪz ə brum fɔr ˈklinɪŋ/
Nghĩa: Đây là chổi để dọn dẹp. -
③ 옷을 만들 때 사용하는 재봉틀입니다.This is a sewing machine for making clothes./ðɪs ɪz ə ˈsoʊɪŋ məˈʃin fɔr ˈmeɪkɪŋ kloʊðz/
Nghĩa: Đây là máy may để may quần áo. -
④ 물을 끓일 때 사용하는 주전자입니다.This is a kettle for boiling water./ðɪs ɪz ə ˈkɛtəl fɔr ˈbɔɪlɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là ấm để đun nước.
Hiện đáp án
Đáp án: ① 불을 끌 때 사용하는 소화기입니다.
Câu 198
-
① 물건의 무게를 잴 때 사용하는 저울입니다.They are scales for weighing things./ðeɪ ɑr skeɪlz fɔr ˈweɪɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là cái cân để cân đồ vật. -
② 높은 곳에 올라갈 때 사용하는 사다리입니다.This is a ladder for reaching high places./ðɪs ɪz ə ˈlædər fɔr ˈritʃɪŋ haɪ ˈpleɪsəz/
Nghĩa: Đây là cái thang dùng để leo lên những nơi cao. -
③ 물이나 가스를 보내는 데 사용하는 호스입니다.This is a hosepipe for passing water or gas./ðɪs ɪz ə ˈhoʊzˌpaɪp fɔr ˈpæsɪŋ ˈwɔtər ɔr ɡæs/
Nghĩa: Đây là ống dẫn dùng để truyền nước hoặc khí. -
④ 전선이나 철사를 자르는 데 사용하는 니퍼입니다.This is a nipper for cutting electric wires or a wire./ðɪs ɪz ə ˈnɪpər fɔr ˈkʌtɪŋ ɪˈlɛktrɪk waɪərz ɔr ə waɪər/
Nghĩa: Đây là kìm dùng để cắt dây điện hoặc dây kim loại.
Hiện đáp án
Đáp án: ③ 물이나 가스를 보내는 데 사용하는 호스입니다.
Câu 199
-
① 물건을 집을 때 사용하는 집게입니다.They are tongs for picking things up./ðeɪ ɑr tɑŋz fɔr ˈpɪkɪŋ θɪŋz ʌp/
Nghĩa: Đây là cái kẹp để gắp đồ vật. -
② 물을 뿌릴 때 사용하는 물뿌리개입니다.This is a water sprayer for spraying water./ðɪs ɪz ə ˈwɔtər ˈspreɪər fɔr ˈspreɪɪŋ ˈwɔtər/
Nghĩa: Đây là bình xịt để phun nước. -
③ 물건의 무게를 잴 때 사용하는 저울입니다.They are scales for weighing things./ðeɪ ɑr skeɪlz fɔr ˈweɪɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là cái cân để cân đồ vật. -
④ 옷이나 가방 등을 만들 때 사용하는 재봉틀입니다.This is a sewing machine for making clothes or a bag./ðɪs ɪz ə ˈsoʊɪŋ məˈʃin fɔr ˈmeɪkɪŋ kloʊðz ɔr ə bæɡ/
Nghĩa: Đây là máy may để may quần áo hoặc túi xách.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 옷이나 가방 등을 만들 때 사용하는 재봉틀입니다.
Câu 200
-
① 학교나 직장 등에서 개인의 물건을 넣어 두는 사물함입니다.This is a cabinet for keeping private things in a school or a workplace./ðɪs ɪz ə ˈkæbənət fɔr ˈkipɪŋ ˈpraɪvət θɪŋz ɪn ə skul ɔr ə ˈwɜrkˌpleɪs/
Nghĩa: Đây là tủ để giữ đồ dùng cá nhân ở trường học hoặc nơi làm việc. -
② 지하철역 등에서 임시로 물건을 맡아 보관하는 보관함입니다.This is a safekeeping box for keeping things temporarily at a place like a subway station./ðɪs ɪz ə ˈseɪfˌkipɪŋ bɑks fɔr ˈkipɪŋ θɪŋz ˌtɛmpəˈrɛrəli æt ə pleɪs laɪk ə ˈsʌbˌweɪ ˈsteɪʃən/
Nghĩa: Đây là hộp ký gửi để giữ đồ tạm thời ở một nơi như ga tàu điện ngầm. -
③ 물건을 만들거나 고칠 때 쓰는 도구를 넣어 두는 공구함입니다.This is a tool box for keeping tools used for making or fixing things./ðɪs ɪz ə tul bɑks fɔr ˈkipɪŋ tulz juzd fɔr ˈmeɪkɪŋ ɔr ˈfɪksɪŋ θɪŋz/
Nghĩa: Đây là hộp dụng cụ để giữ các dụng cụ được sử dụng để chế tạo hoặc sửa chữa đồ vật. -
④ 응급 시 필요한 약과 간단한 의료 도구를 넣어 두는 구급함입니다.This is an emergency box for keeping medicines and simple medical tools for an emergency./ðɪs ɪz ən ɪˈmɜrdʒənsi bɑks fɔr ˈkipɪŋ ˈmɛdəsənz ænd ˈsɪmpəl ˈmɛdɪkəl tulz fɔr ən ɪˈmɜrdʒənsi/
Nghĩa: Đây là hộp sơ cứu để đựng thuốc và các dụng cụ y tế đơn giản trong trường hợp khẩn cấp.
Hiện đáp án
Đáp án: ④ 응급 시 필요한 약과 간단한 의료 도구를 넣어 두는 구급함입니다.
Toàn bộ từ vựng 960 câu EPS
EPS 960문장의 모든 단어