Từ vựng tiếng Hàn Kinh Tế hay dùng

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn Kinh Tế hay dùng kèm ví dụ giúp bạn học nhanh, nhớ lâu và áp dụng hiệu quả.


I. 용어 기본 (Thuật ngữ cơ bản)

  • 경제
    Nghĩa: Kinh tế, kinh tế học.

    Ví dụ 1: 최근 한국 경제는 여러 어려움에 직면해 있습니다.
    Dịch ví dụ 1: Gần đây, nền kinh tế Hàn Quốc đang đối mặt với nhiều khó khăn.
    Ví dụ 2: 정부는 내년 경제 성장률 목표를 3%로 잡았다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đã đặt mục tiêu tăng trưởng kinh tế năm sau là 3%.
  • 시장
    Nghĩa: Thị trường, chợ.

    Ví dụ 1: 부동산 시장이 다시 활기를 띠고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Thị trường bất động sản đang sôi động trở lại.
    Ví dụ 2: 새로운 스마트폰이 시장에 출시되자 경쟁이 치열해졌다.
    Dịch ví dụ 2: Sự cạnh tranh đã trở nên khốc liệt khi chiếc điện thoại thông minh mới được tung ra thị trường.
  • 가격
    Nghĩa: Giá, giá cả.

    Ví dụ 1: 정부는 물가 안정을 위해 유류 가격 인하를 검토 중이다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đang xem xét việc hạ giá xăng dầu để ổn định vật giá.
    Ví dụ 2: 원자재 가격 상승으로 인해 제품 원가가 올랐다.
    Dịch ví dụ 2: Giá thành sản phẩm đã tăng do giá nguyên vật liệu thô đi lên.
  • 물가
    Nghĩa: Vật giá, giá cả sinh hoạt.

    Ví dụ 1: 소비자 물가 상승률이 2개월 연속 둔화했다.
    Dịch ví dụ 1: Tỷ lệ tăng giá tiêu dùng đã chậm lại trong hai tháng liên tiếp.
    Ví dụ 2: 치솟는 물가 때문에 서민들의 생활이 어려워지고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Đời sống của người dân bình thường đang trở nên khó khăn vì vật giá tăng vọt.
  • 수요
    Nghĩa: Nhu cầu, yêu cầu.

    Ví dụ 1: 여름 휴가철을 맞아 항공권 수요가 급증했다.
    Dịch ví dụ 1: Nhu cầu vé máy bay tăng vọt khi mùa du lịch hè đến.
    Ví dụ 2: 수요와 공급의 원칙은 경제의 기본이다.
    Dịch ví dụ 2: Nguyên tắc cung và cầu là nền tảng của kinh tế.
  • 공급
    Nghĩa: Cung cấp, nguồn cung.

    Ví dụ 1: 반도체 공급 부족 현상이 점차 해소되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Tình trạng thiếu hụt nguồn cung chất bán dẫn đang dần được giải quyết.
    Ví dụ 2: 정부는 주택 공급을 늘리기 위한 정책을 발표했다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đã công bố chính sách nhằm tăng nguồn cung nhà ở.
  • 성장
    Nghĩa: Tăng trưởng, sự phát triển.

    Ví dụ 1: 올해 한국의 경제 성장 전망치가 상향 조정되었다.
    Dịch ví dụ 1: Dự báo tăng trưởng kinh tế của Hàn Quốc năm nay đã được điều chỉnh tăng lên.
    Ví dụ 2: 수출 증가는 국가 경제 성장의 원동력이다.
    Dịch ví dụ 2: Việc gia tăng xuất khẩu là động lực cho sự tăng trưởng kinh tế quốc gia.
  • 침체
    Nghĩa: Suy thoái, đình trệ, trì trệ.

    Ví dụ 1: 건설 경기 침체로 인해 많은 기업들이 어려움을 겪고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nhiều doanh nghiệp đang gặp khó khăn do sự đình trệ của ngành xây dựng.
    Ví dụ 2: 장기적인 경기 침체를 극복하기 위한 노력이 필요하다.
    Dịch ví dụ 2: Cần có những nỗ lực để vượt qua giai đoạn suy thoái kinh tế kéo dài.
  • 불황
    Nghĩa: Khủng hoảng kinh tế, thời kỳ kinh tế khó khăn.

    Ví dụ 1: 세계적인 경기 불황의 여파로 수출이 감소했다.
    Dịch ví dụ 1: Xuất khẩu đã giảm sút do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu.
    Ví dụ 2: 불황기에는 소비자들이 지갑을 닫는 경향이 있다.
    Dịch ví dụ 2: Trong thời kỳ khủng hoảng, người tiêu dùng có xu hướng thắt chặt chi tiêu.
  • 호황
    Nghĩa: Thịnh vượng, thời kỳ kinh tế phát đạt.

    Ví dụ 1: IT 산업은 전례 없는 호황을 누리고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Ngành công nghiệp IT đang tận hưởng sự thịnh vượng chưa từng có.
    Ví dụ 2: 경기가 호황을 맞으면서 고용 시장도 활기를 띠고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Khi nền kinh tế bước vào giai đoạn thịnh vượng, thị trường việc làm cũng trở nên sôi động.
  • 소비
    Nghĩa: Tiêu dùng, tiêu thụ.

    Ví dụ 1: 고금리 정책이 민간 소비를 위축시키고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Chính sách lãi suất cao đang làm co lại mức tiêu dùng của người dân.
    Ví dụ 2: 연말에는 소비 심리가 회복되는 경향이 있다.
    Dịch ví dụ 2: Vào cuối năm, tâm lý tiêu dùng có xu hướng phục hồi.
  • 투자
    Nghĩa: Đầu tư.

    Ví dụ 1: 외국인 직접 투자가 역대 최고치를 기록했다.
    Dịch ví dụ 1: Đầu tư trực tiếp từ nước ngoài đã ghi nhận mức cao nhất trong lịch sử.
    Ví dụ 2: 정부는 미래 산업에 대한 투자를 확대할 계획이다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ có kế hoạch mở rộng đầu tư vào các ngành công nghiệp tương lai.
  • 생산
    Nghĩa: Sản xuất, sự sản xuất.

    Ví dụ 1: 자동차 업계의 생산 차질이 장기화되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Sự gián đoạn sản xuất trong ngành công nghiệp ô tô đang kéo dài.
    Ví dụ 2: 이 공장은 하루에 1,000대의 스마트폰을 생산할 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Nhà máy này có thể sản xuất 1.000 chiếc điện thoại thông minh mỗi ngày.
  • 소득
    Nghĩa: Thu nhập.

    Ví dụ 1: 가계 소득 불평등 문제가 사회적 이슈로 떠올랐다.
    Dịch ví dụ 1: Vấn đề bất bình đẳng thu nhập hộ gia đình đã nổi lên như một vấn đề xã hội.
    Ví dụ 2: 실질 소득이 감소하면서 생활비 부담이 커졌다.
    Dịch ví dụ 2: Gánh nặng chi phí sinh hoạt đã tăng lên do thu nhập thực tế giảm sút.
  • 자본
    Nghĩa: Tư bản, vốn.

    Ví dụ 1: 해외 자본 유출에 대한 우려가 커지고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Mối lo ngại về dòng vốn chảy ra nước ngoài đang ngày càng gia tăng.
    Ví dụ 2: 스타트업이 성장하기 위해서는 충분한 자본 확보가 필수적이다.
    Dịch ví dụ 2: Để một công ty khởi nghiệp phát triển, việc đảm bảo đủ vốn là điều cần thiết.
  • 자산
    Nghĩa: Tài sản.

    Ví dụ 1: 그는 자산 관리 회사를 설립하여 큰 성공을 거두었다.
    Dịch ví dụ 1: Anh ấy đã thành lập một công ty quản lý tài sản và đạt được thành công lớn.
    Ví dụ 2: 은행은 고객의 자산을 안전하게 보호할 의무가 있다.
    Dịch ví dụ 2: Ngân hàng có nghĩa vụ bảo vệ an toàn tài sản của khách hàng.
  • 부채
    Nghĩa: Nợ, khoản nợ.

    Ví dụ 1: 가계 부채 총액이 1,800조 원을 넘어섰다.
    Dịch ví dụ 1: Tổng nợ của các hộ gia đình đã vượt 1.800 nghìn tỷ won.
    Ví dụ 2: 회사는 과도한 부채를 줄이기 위해 구조조정을 실시했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã tiến hành tái cơ cấu để giảm bớt các khoản nợ quá lớn.
  • 이익
    Nghĩa: Lợi ích, lợi nhuận.

    Ví dụ 1: 회사는 올해 1분기 영업이익이 크게 증가했다고 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty thông báo lợi nhuận kinh doanh quý 1 năm nay đã tăng mạnh.
    Ví dụ 2: 모든 결정은 회사의 이익을 최우선으로 고려해야 한다.
    Dịch ví dụ 2: Mọi quyết định phải xem xét lợi ích của công ty là ưu tiên hàng đầu.
  • 손실
    Nghĩa: Tổn thất, thua lỗ.

    Ví dụ 1: 투자 실패로 막대한 손실을 입었다.
    Dịch ví dụ 1: Anh ấy đã chịu tổn thất to lớn do đầu tư thất bại.
    Ví dụ 2: 태풍으로 인한 농작물 피해로 약 10억 원의 재산 손실이 발생했다.
    Dịch ví dụ 2: Thiệt hại về nông sản do bão đã gây ra tổn thất tài sản khoảng 1 tỷ won.
  • 재정
    Nghĩa: Tài chính, ngân sách.

    Ví dụ 1: 정부는 재정 건전성을 확보하기 위한 대책을 마련했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã chuẩn bị các biện pháp để đảm bảo sự lành mạnh của tài chính quốc gia.
    Ví dụ 2: 회사가 재정 위기에 처하자 직원들의 월급이 밀리기 시작했다.
    Dịch ví dụ 2: Khi công ty rơi vào khủng hoảng tài chính, lương của nhân viên bắt đầu bị chậm.

II. 거시 경제 (Kinh tế vĩ mô)

  • 국내총생산 (GDP)
    Nghĩa: Tổng sản phẩm quốc nội.

    Ví dụ 1: 한국의 국내총생산(GDP)은 세계 10위권에 속합니다.
    Dịch ví dụ 1: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Hàn Quốc thuộc top 10 thế giới.
    Ví dụ 2: 1인당 국내총생산은 국가의 생활 수준을 보여주는 지표 중 하나입니다.
    Dịch ví dụ 2: GDP bình quân đầu người là một trong những chỉ số cho thấy mức sống của một quốc gia.
  • 경제성장률
    Nghĩa: Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế.

    Ví dụ 1: 정부는 올해 경제성장률 전망치를 2.5%로 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã công bố dự báo tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm nay là 2,5%.
    Ví dụ 2: 높은 경제성장률은 국민 소득 증대와 고용 확대로 이어질 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế cao có thể dẫn đến tăng thu nhập quốc dân và mở rộng việc làm.
  • 인플레이션
    Nghĩa: Lạm phát.

    Ví dụ 1: 중앙은행은 인플레이션을 잡기 위해 금리를 인상했다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng trung ương đã tăng lãi suất để kiềm chế lạm phát.
    Ví dụ 2: 심각한 인플레이션은 화폐의 구매력을 떨어뜨립니다.
    Dịch ví dụ 2: Lạm phát nghiêm trọng làm giảm sức mua của tiền tệ.
  • 디플레이션
    Nghĩa: Giảm phát.

    Ví dụ 1: 지속적인 물가 하락은 디플레이션 우려를 낳고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Việc giá cả liên tục sụt giảm đang làm dấy lên lo ngại về giảm phát.
    Ví dụ 2: 디플레이션은 소비와 투자를 위축시켜 경제에 악영향을 줄 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Giảm phát có thể ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế bằng cách làm co lại tiêu dùng và đầu tư.
  • 스태그플레이션
    Nghĩa: Đình lạm (Lạm phát đình đốn).

    Ví dụ 1: 경기는 침체되고 물가는 오르는 스태그플레이션 현상이 나타나고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Hiện tượng đình lạm, tức kinh tế trì trệ và vật giá tăng, đang xuất hiện.
    Ví dụ 2: 스태그플레이션은 정책 당국에게 매우 어려운 과제를 안겨준다.
    Dịch ví dụ 2: Đình lạm đặt ra một bài toán rất khó cho các nhà hoạch định chính sách.
  • 실업률
    Nghĩa: Tỷ lệ thất nghiệp.

    Ví dụ 1: 청년 실업률 문제가 심각한 사회 문제로 대두되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Vấn đề tỷ lệ thất nghiệp ở thanh niên đang nổi lên như một vấn đề xã hội nghiêm trọng.
    Ví dụ 2: 정부는 실업률을 낮추기 위한 다양한 정책을 시행하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đang thực hiện nhiều chính sách khác nhau nhằm hạ thấp tỷ lệ thất nghiệp.
  • 고용
    Nghĩa: Tuyển dụng, việc làm.

    Ví dụ 1: 정부는 안정적인 고용 창출을 위해 노력하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đang nỗ lực để tạo ra việc làm ổn định.
    Ví dụ 2: 경기 침체로 인해 고용 시장이 얼어붙었다.
    Dịch ví dụ 2: Thị trường việc làm đã bị đóng băng do suy thoái kinh tế.
  • 고용률
    Nghĩa: Tỷ lệ có việc làm.

    Ví dụ 1: OECD 국가 중 한국의 여성 고용률은 낮은 편이다.
    Dịch ví dụ 1: Trong số các nước OECD, tỷ lệ có việc làm của phụ nữ Hàn Quốc thuộc nhóm thấp.
    Ví dụ 2: 고용률 70% 달성은 현 정부의 주요 국정 과제 중 하나이다.
    Dịch ví dụ 2: Đạt được tỷ lệ có việc làm 70% là một trong những nhiệm vụ quốc gia chính của chính phủ hiện tại.
  • 금리
    Nghĩa: Lãi suất.

    Ví dụ 1: 금리가 오르면 대출 이자 부담이 커진다.
    Dịch ví dụ 1: Khi lãi suất tăng, gánh nặng lãi vay cũng lớn hơn.
    Ví dụ 2: 은행들은 예금 금리를 경쟁적으로 인상하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Các ngân hàng đang cạnh tranh tăng lãi suất tiền gửi.
  • 기준금리
    Nghĩa: Lãi suất cơ bản.

    Ví dụ 1: 한국은행이 기준금리를 0.25%포인트 인상했다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng Hàn Quốc đã tăng lãi suất cơ bản thêm 0.25 điểm phần trăm.
    Ví dụ 2: 기준금리는 시중 은행 금리의 기준이 된다.
    Dịch ví dụ 2: Lãi suất cơ bản trở thành tiêu chuẩn cho lãi suất của các ngân hàng thương mại.
  • 통화정책
    Nghĩa: Chính sách tiền tệ.

    Ví dụ 1: 중앙은행은 통화정책을 통해 물가 안정을 꾀한다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng trung ương tìm cách ổn định giá cả thông qua chính sách tiền tệ.
    Ví dụ 2: 긴축 통화정책은 경제 성장 속도를 늦출 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Chính sách tiền tệ thắt chặt có thể làm chậm tốc độ tăng trưởng kinh tế.
  • 재정정책
    Nghĩa: Chính sách tài khóa.

    Ví dụ 1: 정부는 확장적 재정정책을 통해 경기를 부양하기로 했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã quyết định kích thích kinh tế thông qua chính sách tài khóa mở rộng.
    Ví dụ 2: 재정정책은 정부의 지출과 조세 조정을 통해 이루어진다.
    Dịch ví dụ 2: Chính sách tài khóa được thực hiện thông qua việc điều chỉnh chi tiêu và thuế của chính phủ.
  • 정부
    Nghĩa: Chính phủ.

    Ví dụ 1: 정부는 새로운 부동산 대책을 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã công bố biện pháp bất động sản mới.
    Ví dụ 2: 국민들은 정부가 경제 위기를 잘 해결해 주기를 바라고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Người dân đang mong chính phủ sẽ giải quyết tốt cuộc khủng hoảng kinh tế.
  • 중앙은행
    Nghĩa: Ngân hàng trung ương.

    Ví dụ 1: 중앙은행의 가장 중요한 목표는 물가 안정이다.
    Dịch ví dụ 1: Mục tiêu quan trọng nhất của ngân hàng trung ương là ổn định giá cả.
    Ví dụ 2: 중앙은행은 통화량을 조절하여 경제에 영향을 미친다.
    Dịch ví dụ 2: Ngân hàng trung ương tác động đến nền kinh tế bằng cách điều tiết lượng cung tiền.
  • 한국은행
    Nghĩa: Ngân hàng Hàn Quốc.

    Ví dụ 1: 한국은행은 대한민국의 중앙은행이다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng Hàn Quốc là ngân hàng trung ương của Đại Hàn Dân Quốc.
    Ví dụ 2: 한국은행 금융통화위원회가 기준금리를 결정한다.
    Dịch ví dụ 2: Ủy ban Chính sách Tiền tệ của Ngân hàng Hàn Quốc quyết định lãi suất cơ bản.
  • 예산
    Nghĩa: Ngân sách.

    Ví dụ 1: 국회는 내년도 정부 예산안을 통과시켰다.
    Dịch ví dụ 1: Quốc hội đã thông qua dự toán ngân sách chính phủ cho năm tới.
    Ví dụ 2: 빠듯한 예산 때문에 새로운 프로젝트 시작이 어렵다.
    Dịch ví dụ 2: Khó có thể bắt đầu dự án mới vì ngân sách eo hẹp.
  • 세금
    Nghĩa: Thuế.

    Ví dụ 1: 소득이 높을수록 더 많은 세금을 내야 한다.
    Dịch ví dụ 1: Thu nhập càng cao thì càng phải nộp nhiều thuế.
    Ví dụ 2: 정부는 기업 활동을 장려하기 위해 법인세금을 인하했다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đã giảm thuế doanh nghiệp để khuyến khích hoạt động của các công ty.
  • 정책
    Nghĩa: Chính sách.

    Ví dụ 1: 새로운 경제 정책이 시장에 긍정적인 영향을 미쳤다.
    Dịch ví dụ 1: Chính sách kinh tế mới đã có ảnh hưởng tích cực đến thị trường.
    Ví dụ 2: 정부의 교육 정책에 대한 찬반 논란이 뜨겁다.
    Dịch ví dụ 2: Tranh cãi về việc tán thành hay phản đối chính sách giáo dục của chính phủ đang rất nóng.
  • 규제
    Nghĩa: Quy định, quy chế.

    Ví dụ 1: 정부는 환경 보호를 위해 새로운 규제를 도입했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã áp dụng quy định mới để bảo vệ môi trường.
    Ví dụ 2: 과도한 규제는 기업의 혁신을 저해할 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Các quy định quá mức có thể cản trở sự đổi mới của doanh nghiệp.
  • 경기
    Nghĩa: Tình hình kinh tế.

    Ví dụ 1: 최근 수출 호조로 경기 회복에 대한 기대감이 커지고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Gần đây, nhờ xuất khẩu thuận lợi, kỳ vọng về sự phục hồi kinh tế đang tăng lên.
    Ví dụ 2: 세계 경기 침체의 영향으로 국내 경제도 어려움을 겪고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Kinh tế trong nước cũng đang gặp khó khăn do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế thế giới.
  • 경기 부양
    Nghĩa: Kích thích kinh tế.

    Ví dụ 1: 정부는 경기 부양을 위해 추가경정예산을 편성했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã lập ngân sách bổ sung để kích thích kinh tế.
    Ví dụ 2: 금리 인하는 대표적인 경기 부양 정책 중 하나이다.
    Dịch ví dụ 2: Việc hạ lãi suất là một trong những chính sách kích thích kinh tế tiêu biểu.
  • 경기 둔화
    Nghĩa: Kinh tế chậm lại.

    Ví dụ 1: 세계적인 경기 둔화의 영향으로 한국 수출이 감소했다.
    Dịch ví dụ 1: Xuất khẩu của Hàn Quốc đã giảm do ảnh hưởng của sự chậm lại kinh tế toàn cầu.
    Ví dụ 2: 경기 둔화 조짐이 보이자 기업들이 투자를 줄이고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Khi có dấu hiệu kinh tế chậm lại, các doanh nghiệp đang cắt giảm đầu tư.
  • 소비자물가지수 (CPI)
    Nghĩa: Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).

    Ví dụ 1: 5월 소비자물가지수가 전년 동월 대비 3% 상승했다.
    Dịch ví dụ 1: Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5 đã tăng 3% so với cùng tháng năm ngoái.
    Ví dụ 2: 소비자물가지수는 인플레이션의 중요한 척도이다.
    Dịch ví dụ 2: Chỉ số giá tiêu dùng là một thước đo quan trọng của lạm phát.
  • 생산자물가지수 (PPI)
    Nghĩa: Chỉ số giá sản xuất (PPI).

    Ví dụ 1: 생산자물가지수는 미래의 소비자물가를 예측하는 선행 지표이다.
    Dịch ví dụ 1: Chỉ số giá sản xuất là một chỉ báo đi trước để dự đoán giá tiêu dùng trong tương lai.
    Ví dụ 2: 원자재 가격 상승으로 생산자물가지수가 크게 올랐다.
    Dịch ví dụ 2: Chỉ số giá sản xuất đã tăng mạnh do giá nguyên vật liệu thô tăng.
  • 가계부채
    Nghĩa: Nợ hộ gia đình.

    Ví dụ 1: 한국의 가계부채 문제는 경제의 잠재적 위험 요인으로 꼽힌다.
    Dịch ví dụ 1: Vấn đề nợ hộ gia đình của Hàn Quốc được coi là một yếu tố rủi ro tiềm ẩn của nền kinh tế.
    Ví dụ 2: 금리 인상은 가계부채 상환 부담을 가중시킨다.
    Dịch ví dụ 2: Việc tăng lãi suất làm gia tăng gánh nặng trả nợ của các hộ gia đình.


III. 금융 및 증권 (Tài chính & Chứng khoán)

  • 금융
    Nghĩa: Tài chính.

    Ví dụ 1: 금융 위기는 전 세계 경제에 큰 영향을 미쳤다.
    Dịch ví dụ 1: Cuộc khủng hoảng tài chính đã ảnh hưởng lớn đến kinh tế toàn cầu.
    Ví dụ 2: 그는 금융 전문가로서 은행에서 일하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Anh ấy đang làm việc tại ngân hàng với tư cách là một chuyên gia tài chính.
  • 증권
    Nghĩa: Chứng khoán.

    Ví dụ 1: 저는 증권 회사에 계좌를 개설하여 주식을 거래합니다.
    Dịch ví dụ 1: Tôi mở tài khoản ở công ty chứng khoán để giao dịch cổ phiếu.
    Ví dụ 2: 증권 시장은 경제 상황에 매우 민감하게 반응한다.
    Dịch ví dụ 2: Thị trường chứng khoán phản ứng rất nhạy cảm với tình hình kinh tế.
  • 주식
    Nghĩa: Cổ phiếu.

    Ví dụ 1: 많은 사람들이 삼성전자 주식에 투자하고 싶어한다.
    Dịch ví dụ 1: Nhiều người muốn đầu tư vào cổ phiếu của Samsung Electronics.
    Ví dụ 2: 어제 제가 산 주식의 가격이 오늘 많이 올랐어요.
    Dịch ví dụ 2: Giá cổ phiếu tôi mua hôm qua hôm nay đã tăng nhiều.
  • 채권
    Nghĩa: Trái phiếu.

    Ví dụ 1: 정부가 발행하는 국채는 안전한 채권 투자로 여겨진다.
    Dịch ví dụ 1: Trái phiếu chính phủ do nhà nước phát hành được xem là một khoản đầu tư trái phiếu an toàn.
    Ví dụ 2: 회사는 자금 조달을 위해 회사채권을 발행했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã phát hành trái phiếu doanh nghiệp để huy động vốn.
  • 펀드
    Nghĩa: Quỹ đầu tư.

    Ví dụ 1: 직접 투자하기 어려운 사람들은 펀드를 통해 간접 투자를 한다.
    Dịch ví dụ 1: Những người gặp khó khăn trong việc đầu tư trực tiếp sẽ đầu tư gián tiếp thông qua các quỹ.
    Ví dụ 2:펀드는 높은 수익률을 기록했지만 그만큼 위험도 크다.
    Dịch ví dụ 2: Quỹ này ghi nhận tỷ suất lợi nhuận cao nhưng rủi ro cũng lớn tương ứng.
  • 증시
    Nghĩa: Thị trường chứng khoán.

    Ví dụ 1: 오늘 증시는 외국인 투자자들의 매수세에 힘입어 상승 마감했다.
    Dịch ví dụ 1: Thị trường chứng khoán hôm nay đã đóng cửa trong sắc xanh nhờ lực mua của các nhà đầu tư nước ngoài.
    Ví dụ 2: 글로벌 증시가 불안한 모습을 보이면서 투자 심리가 위축되었다.
    Dịch ví dụ 2: Tâm lý đầu tư đã bị thu hẹp lại khi thị trường chứng khoán toàn cầu cho thấy bộ dạng bất ổn.
  • 코스피 (KOSPI)
    Nghĩa: KOSPI (Chỉ số sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc).

    Ví dụ 1: 코스피 지수가 3000 포인트를 돌파하며 사상 최고치를 경신했다.
    Dịch ví dụ 1: Chỉ số KOSPI đã vượt mốc 3000 điểm, phá vỡ kỷ lục cao nhất mọi thời đại.
    Ví dụ 2: 대형주 중심의 코스피 시장은 한국 경제를 대표한다.
    Dịch ví dụ 2: Thị trường KOSPI, tập trung vào các cổ phiếu vốn hóa lớn, đại diện cho nền kinh tế Hàn Quốc.
  • 코스닥 (KOSDAQ)
    Nghĩa: KOSDAQ (Sàn giao dịch cho các công ty công nghệ và vừa/nhỏ).

    Ví dụ 1: IT 및 바이오 기업들은 주로 코스닥 시장에 상장되어 있다.
    Dịch ví dụ 1: Các doanh nghiệp IT và công nghệ sinh học chủ yếu được niêm yết trên thị trường KOSDAQ.
    Ví dụ 2: 코스닥 지수는 코스피에 비해 변동성이 큰 편이다.
    Dịch ví dụ 2: Chỉ số KOSDAQ có xu hướng biến động lớn hơn so với KOSPI.
  • 주가
    Nghĩa: Giá cổ phiếu.

    Ví dụ 1: 회사의 실적이 좋게 발표되자 주가가 급등했다.
    Dịch ví dụ 1: Giá cổ phiếu đã tăng vọt ngay khi kết quả kinh doanh của công ty được công bố tốt.
    Ví dụ 2: 주가는 다양한 요인에 의해 끊임없이 변동한다.
    Dịch ví dụ 2: Giá cổ phiếu liên tục biến động bởi nhiều yếu tố đa dạng.
  • 상장
    Nghĩa: Niêm yết.

    Ví dụ 1: 그 회사는 내년에 증권 시장에 상장할 계획이다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty đó có kế hoạch niêm yết trên thị trường chứng khoán vào năm sau.
    Ví dụ 2: 기업 공개(IPO)는 상장을 위한 첫 단계이다.
    Dịch ví dụ 2: Chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng (IPO) là bước đầu tiên để được niêm yết.
  • 상장폐지
    Nghĩa: Hủy niêm yết.

    Ví dụ 1: 회사가 심각한 재정난을 겪으면서 결국 상장폐지되었다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty cuối cùng đã bị hủy niêm yết khi gặp khó khăn tài chính nghiêm trọng.
    Ví dụ 2: 상장폐지가 결정되면 투자자들은 큰 손실을 입을 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Nếu quyết định hủy niêm yết được đưa ra, các nhà đầu tư có thể chịu tổn thất lớn.
  • 투자자
    Nghĩa: Nhà đầu tư.

    Ví dụ 1: 현명한 투자자는 장기적인 관점에서 시장을 본다.
    Dịch ví dụ 1: Một nhà đầu tư khôn ngoan nhìn thị trường từ quan điểm dài hạn.
    Ví dụ 2: 기업 설명회에는 많은 투자자들이 참석했다.
    Dịch ví dụ 2: Nhiều nhà đầu tư đã tham dự buổi giới thiệu của doanh nghiệp.
  • 기관 투자자
    Nghĩa: Nhà đầu tư tổ chức.

    Ví dụ 1: 기관 투자자는 연기금, 은행, 보험사 등을 포함한다.
    Dịch ví dụ 1: Nhà đầu tư tổ chức bao gồm các quỹ hưu trí, ngân hàng, công ty bảo hiểm, v.v.
    Ví dụ 2: 기관 투자자의 대량 매도는 주가 하락의 원인이 되었다.
    Dịch ví dụ 2: Việc bán tháo số lượng lớn của các nhà đầu tư tổ chức đã trở thành nguyên nhân sụt giảm giá cổ phiếu.
  • 외국인 투자자
    Nghĩa: Nhà đầu tư nước ngoài.

    Ví dụ 1: 외국인 투자자의 자금 흐름은 한국 증시에 큰 영향을 미친다.
    Dịch ví dụ 1: Dòng vốn của nhà đầu tư nước ngoài có ảnh hưởng lớn đến thị trường chứng khoán Hàn Quốc.
    Ví dụ 2: 최근 외국인 투자자들이 한국 주식을 순매수하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Gần đây, các nhà đầu tư nước ngoài đang mua ròng cổ phiếu Hàn Quốc.
  • 개인 투자자
    Nghĩa: Nhà đầu tư cá nhân.

    Ví dụ 1: 개인 투자자들은 ‘개미’라고도 불린다.
    Dịch ví dụ 1: Các nhà đầu tư cá nhân còn được gọi là ‘con kiến’.
    Ví dụ 2: 많은 개인 투자자들이 주식 시장에 새로 진입했다.
    Dịch ví dụ 2: Nhiều nhà đầu tư cá nhân đã mới tham gia vào thị trường chứng khoán.
  • 배당금
    Nghĩa: Cổ tức.

    Ví dụ 1: 그 회사는 주주들에게 매년 높은 배당금을 지급한다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty đó chi trả cổ tức cao cho các cổ đông hàng năm.
    Ví dụ 2: 연말이 다가오면서 배당금에 대한 기대가 커지고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Khi cuối năm đang đến gần, kỳ vọng về cổ tức cũng ngày càng lớn.
  • 시가총액
    Nghĩa: Giá trị vốn hóa thị trường.

    Ví dụ 1: 삼성전자는 한국에서 시가총액이 가장 큰 회사이다.
    Dịch ví dụ 1: Samsung Electronics là công ty có giá trị vốn hóa thị trường lớn nhất tại Hàn Quốc.
    Ví dụ 2: 시가총액은 주가에 발행 주식 수를 곱하여 계산한다.
    Dịch ví dụ 2: Giá trị vốn hóa thị trường được tính bằng cách nhân giá cổ phiếu với số lượng cổ phiếu đã phát hành.
  • 공매도
    Nghĩa: Bán khống.

    Ví dụ 1: 공매도는 주가 하락을 예상하고 주식을 빌려서 파는 투자 기법이다.
    Dịch ví dụ 1: Bán khống là một kỹ thuật đầu tư bán cổ phiếu đi vay với dự đoán giá sẽ giảm.
    Ví dụ 2: 정부는 시장 안정을 위해 일시적으로 공매도를 금지했다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đã tạm thời cấm bán khống để ổn định thị trường.
  • 유상증자
    Nghĩa: Tăng vốn hữu상 (Phát hành thêm cổ phiếu để thu tiền).

    Ví dụ 1: 회사는 신규 사업 자금을 마련하기 위해 유상증자를 결정했다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty đã quyết định tăng vốn hữu상 để huy động vốn cho dự án kinh doanh mới.
    Ví dụ 2: 유상증자 발표 이후 주가가 단기적으로 하락했다.
    Dịch ví dụ 2: Sau thông báo tăng vốn hữu상, giá cổ phiếu đã giảm trong ngắn hạn.
  • 무상증자
    Nghĩa: Tăng vốn vô상 (Phát hành cổ phiếu thưởng).

    Ví dụ 1: 무상증자는 기존 주주들에게 주식을 무상으로 나눠주는 것이다.
    Dịch ví dụ 1: Tăng vốn vô상 là việc chia cổ phiếu miễn phí cho các cổ đông hiện hữu.
    Ví dụ 2: 회사는 주주 가치 제고를 위해 100% 무상증자를 실시했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã thực hiện tăng vốn vô상 100% để nâng cao giá trị cổ đông.
  • 선물
    Nghĩa: Hợp đồng tương lai.

    Ví dụ 1: 선물 거래는 미래의 특정 시점에 상품을 미리 정한 가격으로 사고파는 계약이다.
    Dịch ví dụ 1: Giao dịch hợp đồng tương lai là hợp đồng mua bán hàng hóa tại một thời điểm cụ thể trong tương lai với giá đã định trước.
    Ví dụ 2: 그는 코스피200 지수 선물에 투자하여 수익을 얻었다.
    Dịch ví dụ 2: Anh ấy đã kiếm được lợi nhuận bằng cách đầu tư vào hợp đồng tương lai chỉ số KOSPI 200.
  • 옵션
    Nghĩa: Hợp đồng quyền chọn.

    Ví dụ 1: 옵션은 특정 자산을 미래에 정해진 가격으로 사거나 팔 수 있는 ‘권리’를 거래하는 것이다.
    Dịch ví dụ 1: Hợp đồng quyền chọn là giao dịch ‘quyền’ có thể mua hoặc bán một tài sản cụ thể trong tương lai với giá đã định.
    Ví dụ 2: 옵션 투자는 높은 레버리지 효과 때문에 위험이 매우 크다.
    Dịch ví dụ 2: Đầu tư quyền chọn có rủi ro rất lớn do hiệu ứng đòn bẩy cao.
  • 파생상품
    Nghĩa: Sản phẩm phái sinh.

    Ví dụ 1: 선물과 옵션은 대표적인 파생상품이다.
    Dịch ví dụ 1: Hợp đồng tương lai và quyền chọn là những sản phẩm phái sinh tiêu biểu.
    Ví dụ 2: 파생상품은 기초자산의 가치 변동에 따라 가격이 결정된다.
    Dịch ví dụ 2: Giá của sản phẩm phái sinh được quyết định dựa trên sự thay đổi giá trị của tài sản cơ sở.
  • 외환
    Nghĩa: Ngoại hối.

    Ví dụ 1: 한국은 외환보유고가 세계적인 수준이다.
    Dịch ví dụ 1: Hàn Quốc có dự trữ ngoại hối ở mức hàng đầu thế giới.
    Ví dụ 2: 외환 시장은 24시간 내내 열린다.
    Dịch ví dụ 2: Thị trường ngoại hối mở cửa suốt 24 giờ.
  • 환율
    Nghĩa: Tỷ giá hối đoái.

    Ví dụ 1: 환율이 상승하면 수입 물가가 비싸진다.
    Dịch ví dụ 1: Nếu tỷ giá hối đoái tăng, giá cả hàng hóa nhập khẩu sẽ trở nên đắt đỏ.
    Ví dụ 2: 오늘 원-달러 환율은 1,300원이다.
    Dịch ví dụ 2: Tỷ giá hối đoái won-đô la hôm nay là 1.300 won.
  • 변동성
    Nghĩa: Tính biến động.

    Ví dụ 1: 최근 주식 시장의 변동성이 매우 커졌다.
    Dịch ví dụ 1: Gần đây, tính biến động của thị trường chứng khoán đã trở nên rất lớn.
    Ví dụ 2: 투자자들은 높은 변동성에 주의해야 한다.
    Dịch ví dụ 2: Các nhà đầu tư cần phải chú ý đến tính biến động cao.
  • 유동성
    Nghĩa: Tính thanh khoản.

    Ví dụ 1: 중앙은행은 시장에 유동성을 공급하기로 결정했다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng trung ương đã quyết định cung cấp thanh khoản cho thị trường.
    Ví dụ 2: 부동산은 주식에 비해 유동성이 낮은 자산이다.
    Dịch ví dụ 2: Bất động sản là một tài sản có tính thanh khoản thấp hơn so với cổ phiếu.
  • 리스크
    Nghĩa: Rủi ro.

    Ví dụ 1: 모든 투자에는 리스크가 따른다.
    Dịch ví dụ 1: Mọi khoản đầu tư đều đi kèm với rủi ro.
    Ví dụ 2: 그는 리스크 관리를 위해 포트폴리오를 다양화했다.
    Dịch ví dụ 2: Anh ấy đã đa dạng hóa danh mục đầu tư để quản lý rủi ro.
  • 신용등급
    Nghĩa: Xếp hạng tín dụng.

    Ví dụ 1: 신용등급이 높으면 낮은 금리로 대출을 받을 수 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nếu xếp hạng tín dụng cao, bạn có thể vay tiền với lãi suất thấp.
    Ví dụ 2: 국제 신용평가사는 한국의 국가 신용등급을 ‘AA’로 유지했다.
    Dịch ví dụ 2: Cơ quan xếp hạng tín dụng quốc tế đã duy trì xếp hạng tín dụng quốc gia của Hàn Quốc ở mức ‘AA’.
  • 은행
    Nghĩa: Ngân hàng.

    Ví dụ 1: 저는 주택 대출을 받기 위해 은행에 갔습니다.
    Dịch ví dụ 1: Tôi đã đến ngân hàng để vay tiền mua nhà.
    Ví dụ 2: 인터넷 은행을 이용하면 지점에 가지 않아도 업무를 볼 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Nếu sử dụng ngân hàng trực tuyến, bạn có thể thực hiện các giao dịch mà không cần đến chi nhánh.


IV. 무역 및 국제 경제 (Thương mại & Kinh tế quốc tế)

  • 무역
    Nghĩa: Thương mại.

    Ví dụ 1: 한국 경제는 무역 의존도가 매우 높습니다.
    Dịch ví dụ 1: Nền kinh tế Hàn Quốc có độ phụ thuộc rất cao vào thương mại.
    Ví dụ 2: 양국 간의 무역 갈등이 심화되고 있습니다.
    Dịch ví dụ 2: Xung đột thương mại giữa hai nước đang ngày càng trở nên sâu sắc.
  • 수출
    Nghĩa: Xuất khẩu.

    Ví dụ 1: 반도체는 한국의 주요 수출 품목 중 하나입니다.
    Dịch ví dụ 1: Chất bán dẫn là một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Hàn Quốc.
    Ví dụ 2: 그 회사는 유럽 시장으로의 수출을 늘릴 계획입니다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đó có kế hoạch gia tăng xuất khẩu sang thị trường châu Âu.
  • 수입
    Nghĩa: Nhập khẩu.

    Ví dụ 1: 한국은 에너지 자원의 대부분을 수입에 의존합니다.
    Dịch ví dụ 1: Hàn Quốc phụ thuộc vào nhập khẩu cho phần lớn tài nguyên năng lượng.
    Ví dụ 2: 최근 수입 과일의 가격이 많이 올랐습니다.
    Dịch ví dụ 2: Gần đây, giá của các loại trái cây nhập khẩu đã tăng nhiều.
  • 무역수지
    Nghĩa: Cán cân thương mại.

    Ví dụ 1: 지난달 한국의 무역수지가 흑자를 기록했다.
    Dịch ví dụ 1: Cán cân thương mại của Hàn Quốc tháng trước đã ghi nhận thặng dư.
    Ví dụ 2: 무역수지는 한 국가의 수출액과 수입액의 차이를 나타낸다.
    Dịch ví dụ 2: Cán cân thương mại thể hiện sự chênh lệch giữa kim ngạch xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.
  • 흑자
    Nghĩa: Thặng dư (có lãi).

    Ví dụ 1: 10개월 연속 무역수지 흑자를 이어가고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Cán cân thương mại đang tiếp tục thặng dư trong 10 tháng liên tiếp.
    Ví dụ 2: 회사는 작년에 100억 원의 영업 흑자를 달성했다.
    Dịch ví dụ 2: Năm ngoái, công ty đã đạt được thặng dư kinh doanh 10 tỷ won.
  • 적자
    Nghĩa: Thâm hụt (bị lỗ).

    Ví dụ 1: 에너지 가격 상승으로 인해 무역수지가 적자로 전환되었다.
    Dịch ví dụ 1: Cán cân thương mại đã chuyển sang thâm hụt do giá năng lượng tăng.
    Ví dụ 2: 회사는 수년째 적자에서 벗어나지 못하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã không thể thoát khỏi tình trạng thâm hụt trong nhiều năm.
  • 관세
    Nghĩa: Thuế quan.

    Ví dụ 1: 정부는 수입 자동차에 높은 관세를 부과했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã áp đặt thuế quan cao đối với ô tô nhập khẩu.
    Ví dụ 2: 자유무역협정(FTA)은 양국 간의 관세를 철폐하거나 낮추는 것을 목표로 한다.
    Dịch ví dụ 2: Hiệp định thương mại tự do (FTA) nhằm mục đích xóa bỏ hoặc hạ thấp thuế quan giữa hai nước.
  • 비관세장벽
    Nghĩa: Hàng rào phi thuế quan.

    Ví dụ 1: 복잡한 통관 절차는 대표적인 비관세장벽 중 하나이다.
    Dịch ví dụ 1: Thủ tục thông quan phức tạp là một trong những hàng rào phi thuế quan tiêu biểu.
    Ví dụ 2: 각국은 자국 산업을 보호하기 위해 다양한 비관세장벽을 활용한다.
    Dịch ví dụ 2: Mỗi quốc gia sử dụng nhiều hàng rào phi thuế quan khác nhau để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước.
  • 자유무역협정 (FTA)
    Nghĩa: Hiệp định thương mại tự do (FTA).

    Ví dụ 1: 한-미 자유무역협정(FTA)이 양국 교역 증대에 크게 기여했다.
    Dịch ví dụ 1: Hiệp định thương mại tự do (FTA) Hàn-Mỹ đã đóng góp lớn vào việc gia tăng giao thương giữa hai nước.
    Ví dụ 2: 한국은 여러 국가와 자유무역협정을 체결했다.
    Dịch ví dụ 2: Hàn Quốc đã ký kết các hiệp định thương mại tự do với nhiều quốc gia.
  • 보호무역
    Nghĩa: Chủ nghĩa bảo hộ thương mại.

    Ví dụ 1: 전 세계적으로 보호무역주의가 확산될 조짐을 보이고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Chủ nghĩa bảo hộ thương mại đang có dấu hiệu lan rộng trên toàn thế giới.
    Ví dụ 2: 보호무역 정책은 단기적으로는 자국 산업을 보호할 수 있지만 장기적으로는 경쟁력을 약화시킬 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Chính sách bảo hộ thương mại có thể bảo vệ ngành công nghiệp trong nước trong ngắn hạn, nhưng về lâu dài có thể làm suy yếu năng lực cạnh tranh.
  • 세계무역기구 (WTO)
    Nghĩa: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).

    Ví dụ 1: 세계무역기구(WTO)는 국가 간의 무역 분쟁을 조정하는 역할을 합니다.
    Dịch ví dụ 1: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) đóng vai trò điều chỉnh các tranh chấp thương mại giữa các quốc gia.
    Ví dụ 2: 한국은 1995년에 세계무역기구의 회원국이 되었습니다.
    Dịch ví dụ 2: Hàn Quốc đã trở thành một quốc gia thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới vào năm 1995.
  • 국제통화기금 (IMF)
    Nghĩa: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

    Ví dụ 1: 한국은 1997년에 국제통화기금(IMF)에 구제 금융을 신청했다.
    Dịch ví dụ 1: Hàn Quốc đã nộp đơn xin cứu trợ tài chính từ Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) vào năm 1997.
    Ví dụ 2: 국제통화기금은 세계 경제 안정을 위해 회원국들에게 정책을 권고한다.
    Dịch ví dụ 2: Quỹ Tiền tệ Quốc tế khuyến nghị các chính sách cho các nước thành viên nhằm ổn định kinh tế thế giới.
  • 세계은행 (WB)
    Nghĩa: Ngân hàng Thế giới (WB).

    Ví dụ 1: 세계은행은 개발도상국의 경제 발전을 지원하는 국제 금융 기관이다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng Thế giới là một tổ chức tài chính quốc tế hỗ trợ sự phát triển kinh tế của các nước đang phát triển.
    Ví dụ 2: 그 프로젝트는 세계은행의 자금 지원을 받아 진행되었다.
    Dịch ví dụ 2: Dự án đó đã được tiến hành nhờ sự hỗ trợ tài chính từ Ngân hàng Thế giới.
  • 글로벌 경제
    Nghĩa: Kinh tế toàn cầu.

    Ví dụ 1: 글로벌 경제는 서로 밀접하게 연결되어 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nền kinh tế toàn cầu được kết nối chặt chẽ với nhau.
    Ví dụ 2: 미중 무역 분쟁은 글로벌 경제에 큰 불확실성을 더했다.
    Dịch ví dụ 2: Tranh chấp thương mại Mỹ-Trung đã làm tăng thêm sự bất ổn lớn cho kinh tế toàn cầu.
  • 공급망
    Nghĩa: Chuỗi cung ứng.

    Ví dụ 1: 코로나19 사태로 인해 전 세계 공급망에 큰 차질이 생겼습니다.
    Dịch ví dụ 1: Do đại dịch COVID-19, đã có sự gián đoạn lớn trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
    Ví dụ 2: 기업들은 안정적인 공급망 확보를 위해 노력하고 있습니다.
    Dịch ví dụ 2: Các doanh nghiệp đang nỗ lực để đảm bảo chuỗi cung ứng ổn định.
  • 원자재
    Nghĩa: Nguyên liệu thô.

    Ví dụ 1: 국제 원자재 가격이 급등하면서 생산 비용이 증가했다.
    Dịch ví dụ 1: Chi phí sản xuất đã tăng lên do giá nguyên liệu thô quốc tế tăng vọt.
    Ví dụ 2: 한국은 대부분의 원자재를 수입에 의존하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Hàn Quốc phụ thuộc vào nhập khẩu cho hầu hết các loại nguyên liệu thô.
  • 유가
    Nghĩa: Giá dầu.

    Ví dụ 1: 국제 유가 상승은 물가 상승의 주요 원인이다.
    Dịch ví dụ 1: Sự tăng giá dầu quốc tế là nguyên nhân chính của việc vật giá tăng.
    Ví dụ 2: 중동 지역의 불안은 유가 급등으로 이어질 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Bất ổn ở khu vực Trung Đông có thể dẫn đến việc giá dầu tăng vọt.
  • 다국적 기업
    Nghĩa: Doanh nghiệp đa quốc gia.

    Ví dụ 1: 삼성, 구글, 애플은 세계적인 다국적 기업이다.
    Dịch ví dụ 1: Samsung, Google, và Apple là những doanh nghiệp đa quốc gia hàng đầu thế giới.
    Ví dụ 2: 다국적 기업은 전 세계에 지사와 공장을 운영한다.
    Dịch ví dụ 2: Các doanh nghiệp đa quốc gia vận hành các chi nhánh và nhà máy trên toàn thế giới.
  • 해외 투자
    Nghĩa: Đầu tư nước ngoài.

    Ví dụ 1: 많은 한국 기업들이 베트남에 해외 투자를 하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nhiều doanh nghiệp Hàn Quốc đang đầu tư ra nước ngoài vào Việt Nam.
    Ví dụ 2: 정부는 해외 투자 유치를 위해 다양한 혜택을 제공한다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ cung cấp nhiều ưu đãi khác nhau để thu hút đầu tư nước ngoài.
  • 외화보유액
    Nghĩa: Dự trữ ngoại hối.

    Ví dụ 1: 한국의 외화보유액은 세계 9위 수준이다.
    Dịch ví dụ 1: Dự trữ ngoại hối của Hàn Quốc đứng ở mức thứ 9 trên thế giới.
    Ví dụ 2: 충분한 외화보유액은 금융 위기 시에 안전판 역할을 한다.
    Dịch ví dụ 2: Dự trữ ngoại hối đầy đủ đóng vai trò như một tấm đệm an toàn trong trường hợp khủng hoảng tài chính.


VI. 부동산 (Bất động sản)

  • 부동산
    Nghĩa: Bất động sản.

    Ví dụ 1: 최근 몇 년간 부동산 가격이 크게 올랐습니다.
    Dịch ví dụ 1: Trong vài năm gần đây, giá bất động sản đã tăng mạnh.
    Ví dụ 2: 그는 부동산 투자로 많은 돈을 벌었다.
    Dịch ví dụ 2: Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền nhờ đầu tư bất động sản.
  • 주택
    Nghĩa: Nhà ở.

    Ví dụ 1: 정부는 서민들을 위한 주택 공급을 늘릴 계획이다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ có kế hoạch tăng nguồn cung nhà ở cho người dân có thu nhập thấp.
    Ví dụ 2: 주택 시장이 안정될 기미를 보이지 않고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Thị trường nhà ở vẫn chưa có dấu hiệu ổn định.
  • 아파트
    Nghĩa: Chung cư.

    Ví dụ 1: 한국에서는 아파트가 가장 보편적인 주거 형태입니다.
    Dịch ví dụ 1: Ở Hàn Quốc, chung cư là hình thức nhà ở phổ biến nhất.
    Ví dụ 2: 새로 지은 아파트는 편의시설이 잘 갖춰져 있다.
    Dịch ví dụ 2: Chung cư mới xây được trang bị đầy đủ tiện nghi.
  • 집값
    Nghĩa: Giá nhà.

    Ví dụ 1: 서울의 집값은 세계적으로도 매우 비싼 편이다.
    Dịch ví dụ 1: Giá nhà ở Seoul thuộc loại rất đắt đỏ ngay cả trên thế giới.
    Ví dụ 2: 정부는 집값 안정을 위해 여러 정책을 내놓았다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đã đưa ra nhiều chính sách để ổn định giá nhà.
  • 전세
    Nghĩa: Jeonse (hình thức thuê nhà đặt cọc một khoản tiền lớn và không trả tiền thuê hàng tháng).

    Ví dụ 1: 전세는 집주인에게 큰 보증금을 맡기고 계약 기간 동안 사는 방식입니다.
    Dịch ví dụ 1: Jeonse là hình thức sống trong thời gian hợp đồng bằng cách đặt cọc một khoản tiền lớn cho chủ nhà.
    Ví dụ 2: 전세 계약이 끝나면 보증금을 그대로 돌려받습니다.
    Dịch ví dụ 2: Khi hợp đồng Jeonse kết thúc, bạn sẽ nhận lại nguyên vẹn tiền đặt cọc.
  • 월세
    Nghĩa: Thuê tháng (trả tiền thuê hàng tháng).

    Ví dụ 1: 저는 보증금이 부족해서 월세로 집을 구했어요.
    Dịch ví dụ 1: Vì không đủ tiền cọc nên tôi đã tìm nhà thuê theo tháng.
    Ví dụ 2: 매달 1일에 월세를 내야 합니다.
    Dịch ví dụ 2: Bạn phải trả tiền thuê nhà hàng tháng vào ngày mùng 1.
  • 부동산 시장
    Nghĩa: Thị trường bất động sản.

    Ví dụ 1: 금리 인상은 부동산 시장에 큰 영향을 미친다.
    Dịch ví dụ 1: Việc tăng lãi suất có ảnh hưởng lớn đến thị trường bất động sản.
    Ví dụ 2: 부동산 시장이 과열되자 정부가 규제에 나섰다.
    Dịch ví dụ 2: Khi thị trường bất động sản trở nên quá nóng, chính phủ đã bắt đầu vào cuộc điều tiết.
  • 분양
    Nghĩa: Mở bán (căn hộ, đất đai).

    Ví dụ 1: 새로 짓는 아파트의 분양 공고가 나왔다.
    Dịch ví dụ 1: Thông báo mở bán căn hộ chung cư mới xây đã được đưa ra.
    Ví dụ 2: 분양 가격이 너무 비싸서 논란이 되고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Giá mở bán quá đắt đang gây ra tranh cãi.
  • 청약
    Nghĩa: Đăng ký mua nhà (thường là căn hộ mới).

    Ví dụ 1: 아파트 청약 경쟁률이 수백 대 일을 기록했다.
    Dịch ví dụ 1: Tỷ lệ cạnh tranh đăng ký mua căn hộ đã ghi nhận mức vài trăm chọi một.
    Ví dụ 2: 청약에 당첨되는 것은 로또에 맞는 것만큼 어렵다.
    Dịch ví dụ 2: Trúng suất đăng ký mua nhà khó như trúng xổ số vậy.
  • 대출
    Nghĩa: Vay vốn, khoản vay.

    Ví dụ 1: 집을 사기 위해 은행에서 대출을 받았다.
    Dịch ví dụ 1: Tôi đã vay tiền từ ngân hàng để mua nhà.
    Ví dụ 2: 대출 이자가 너무 높아서 부담스럽다.
    Dịch ví dụ 2: Lãi suất cho vay quá cao nên rất nặng gánh.
  • 주택담보대출
    Nghĩa: Vay thế chấp nhà.

    Ví dụ 1: 정부는 주택담보대출 규제를 강화했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã tăng cường các quy định về cho vay thế chấp nhà.
    Ví dụ 2: 주택담보대출 금리가 계속 오르고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Lãi suất cho vay thế chấp nhà đang tiếp tục tăng.
  • 건설
    Nghĩa: Xây dựng.

    Ví dụ 1: 이 지역에 새로운 지하철 노선이 건설될 예정이다.
    Dịch ví dụ 1: Một tuyến tàu điện ngầm mới dự kiến sẽ được xây dựng ở khu vực này.
    Ví dụ 2: 건설 경기가 침체되면서 관련 산업도 어려움을 겪고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Khi ngành xây dựng trì trệ, các ngành công nghiệp liên quan cũng đang gặp khó khăn.
  • 재개발
    Nghĩa: Tái phát triển (thường là cải tạo khu vực cũ).

    Ví dụ 1: 오래된 주택가 전체가 재개발 구역으로 지정되었다.
    Dịch ví dụ 1: Toàn bộ khu nhà ở cũ đã được chỉ định là khu vực tái phát triển.
    Ví dụ 2: 재개발을 통해 낡은 동네가 새로운 모습으로 바뀔 것이다.
    Dịch ví dụ 2: Thông qua tái phát triển, khu phố cũ kỹ sẽ thay đổi thành một diện mạo mới.
  • 재건축
    Nghĩa: Tái kiến trúc (thường là phá bỏ chung cư cũ và xây lại).

    Ví dụ 1: 지은 지 30년이 넘은 우리 아파트는 재건축을 추진하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Khu chung cư của chúng tôi, đã được xây hơn 30 năm, đang xúc tiến việc tái kiến trúc.
    Ví dụ 2: 재건축 사업은 조합원들의 동의가 필요하다.
    Dịch ví dụ 2: Dự án tái kiến trúc cần có sự đồng ý của các thành viên trong hiệp hội (cư dân).
  • 부동산 버블
    Nghĩa: Bong bóng bất động sản.

    Ví dụ 1: 전문가들은 현재의 집값 상승이 부동산 버블일 수 있다고 경고한다.
    Dịch ví dụ 1: Các chuyên gia cảnh báo rằng sự tăng giá nhà hiện tại có thể là một bong bóng bất động sản.
    Ví dụ 2: 부동산 버블이 붕괴되면 경제에 큰 충격을 줄 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Nếu bong bóng bất động sản vỡ, nó có thể gây ra một cú sốc lớn cho nền kinh tế.


VII. 관련 동사 및 형용사 (Động từ & Tính từ liên quan)

  • 상승하다
    Nghĩa: Tăng lên.

    Ví dụ 1: 물가가 계속 상승하고 있습니다.
    Dịch ví dụ 1: Giá cả đang liên tục tăng lên.
    Ví dụ 2: 코스피 지수가 1% 상승하여 마감했다.
    Dịch ví dụ 2: Chỉ số KOSPI đã kết thúc phiên giao dịch sau khi tăng 1%.
  • 하락하다
    Nghĩa: Giảm xuống, sụt giảm.

    Ví dụ 1: 주가가 큰 폭으로 하락했다.
    Dịch ví dụ 1: Giá cổ phiếu đã sụt giảm mạnh.
    Ví dụ 2: 정부의 규제 정책으로 부동산 가격이 하락할 것으로 예상된다.
    Dịch ví dụ 2: Giá bất động sản được dự đoán sẽ giảm xuống do chính sách điều tiết của chính phủ.
  • 오르다
    Nghĩa: Lên, tăng.

    Ví dụ 1: 국제 유가가 다시 오르고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Giá dầu quốc tế lại đang tăng lên.
    Ví dụ 2: 금리가 오르면 대출 이자 부담이 커진다.
    Dịch ví dụ 2: Nếu lãi suất lên, gánh nặng lãi vay sẽ lớn hơn.
  • 내리다
    Nghĩa: Xuống, giảm.

    Ví dụ 1: 은행이 예금 금리를 내렸다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng đã hạ lãi suất tiền gửi xuống.
    Ví dụ 2: 환율이 계속 내리고 있어서 수출 기업들이 걱정하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Các doanh nghiệp xuất khẩu đang lo lắng vì tỷ giá hối đoái liên tục đi xuống.
  • 급등하다
    Nghĩa: Tăng vọt, tăng đột biến.

    Ví dụ 1: 호실적 발표 이후 그 회사의 주가가 급등했다.
    Dịch ví dụ 1: Sau khi công bố kết quả kinh doanh tốt, giá cổ phiếu của công ty đó đã tăng vọt.
    Ví dụ 2: 채소 가격이 갑자기 급등하여 장보기가 무섭다.
    Dịch ví dụ 2: Thật đáng sợ khi đi chợ vì giá rau củ đột nhiên tăng vọt.
  • 급락하다
    Nghĩa: Giảm mạnh, rơi tự do.

    Ví dụ 1: 악재가 터지면서 증시가 하루 만에 급락했다.
    Dịch ví dụ 1: Khi tin xấu nổ ra, thị trường chứng khoán đã giảm mạnh chỉ trong một ngày.
    Ví dụ 2: 실적이 나빠질 것이라는 소문에 주가가 급락했다.
    Dịch ví dụ 2: Giá cổ phiếu đã rơi tự do vì tin đồn rằng kết quả kinh doanh sẽ xấu đi.
  • 폭등하다
    Nghĩa: Tăng phi mã, tăng dựng đứng.

    Ví dụ 1: 전쟁의 영향으로 에너지 가격이 폭등했다.
    Dịch ví dụ 1: Do ảnh hưởng của chiến tranh, giá năng lượng đã tăng phi mã.
    Ví dụ 2: 지난 몇 년간 서울 아파트값이 폭등했다.
    Dịch ví dụ 2: Trong vài năm qua, giá chung cư ở Seoul đã tăng dựng đứng.
  • 폭락하다
    Nghĩa: Rớt thảm, sụp đổ.

    Ví dụ 1: 금융 위기 때 주식 시장이 폭락했다.
    Dịch ví dụ 1: Thị trường chứng khoán đã sụp đổ trong cuộc khủng hoảng tài chính.
    Ví dụ 2: 가상화폐의 가치가 하루아침에 폭락했다.
    Dịch ví dụ 2: Giá trị của tiền ảo đã rớt thảm chỉ sau một đêm.
  • 증가하다
    Nghĩa: Gia tăng.

    Ví dụ 1: 온라인 쇼핑 이용자 수가 꾸준히 증가하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Số lượng người dùng mua sắm trực tuyến đang gia tăng đều đặn.
    Ví dụ 2: 수출액이 작년보다 10% 증가했다.
    Dịch ví dụ 2: Kim ngạch xuất khẩu đã gia tăng 10% so với năm ngoái.
  • 감소하다
    Nghĩa: Suy giảm.

    Ví dụ 1: 출산율이 계속 감소하여 인구 문제가 심각하다.
    Dịch ví dụ 1: Vấn đề dân số đang nghiêm trọng do tỷ lệ sinh liên tục suy giảm.
    Ví dụ 2: 경기 침체로 인해 소비 심리가 감소했다.
    Dịch ví dụ 2: Tâm lý tiêu dùng đã suy giảm do suy thoái kinh tế.
  • 확대되다
    Nghĩa: Mở rộng, được mở rộng.

    Ví dụ 1: 무역 적자 폭이 점차 확대되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Mức độ thâm hụt thương mại đang dần được mở rộng.
    Ví dụ 2: 정부는 복지 예산을 더욱 확대할 계획이다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ có kế hoạch mở rộng hơn nữa ngân sách phúc lợi.
  • 축소되다
    Nghĩa: Thu hẹp, bị thu hẹp.

    Ví dụ 1: 투자 규모가 예상보다 축소되었다.
    Dịch ví dụ 1: Quy mô đầu tư đã bị thu hẹp hơn so với dự kiến.
    Ví dụ 2: 회사는 비핵심 사업을 축소하기로 결정했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã quyết định thu hẹp các mảng kinh doanh không cốt lõi.
  • 안정되다
    Nghĩa: Ổn định.

    Ví dụ 1: 물가가 점차 안정되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Vật giá đang dần ổn định.
    Ví dụ 2: 정부는 부동산 시장을 안정시키기 위해 노력하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Chính phủ đang nỗ lực để ổn định thị trường bất động sản.
  • 유지하다
    Nghĩa: Duy trì.

    Ví dụ 1: 한국은행은 기준금리를 현재 수준으로 유지하기로 결정했다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng Hàn Quốc đã quyết định duy trì lãi suất cơ bản ở mức hiện tại.
    Ví dụ 2: 높은 시장 점유율을 유지하는 것이 중요하다.
    Dịch ví dụ 2: Việc duy trì thị phần cao là rất quan trọng.
  • 회복하다
    Nghĩa: Phục hồi.

    Ví dụ 1: 경기가 점차 회복될 기미를 보이고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nền kinh tế đang cho thấy dấu hiệu dần phục hồi.
    Ví dụ 2: 수출이 증가하면서 소비 심리도 회복하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Khi xuất khẩu gia tăng, tâm lý tiêu dùng cũng đang phục hồi.
  • 개선되다
    Nghĩa: Cải thiện, được cải thiện.

    Ví dụ 1: 고용 지표가 예상보다 크게 개선되었다.
    Dịch ví dụ 1: Các chỉ số việc làm đã được cải thiện nhiều hơn so với dự kiến.
    Ví dụ 2: 기업의 재무 구조가 많이 개선되었다.
    Dịch ví dụ 2: Cơ cấu tài chính của doanh nghiệp đã được cải thiện rất nhiều.
  • 악화되다
    Nghĩa: Xấu đi, trở nên tồi tệ.

    Ví dụ 1: 미중 무역 갈등으로 인해 경제 상황이 더욱 악화되었다.
    Dịch ví dụ 1: Tình hình kinh tế đã trở nên tồi tệ hơn do xung đột thương mại Mỹ-Trung.
    Ví dụ 2: 투자 심리가 악화되면서 주가가 하락했다.
    Dịch ví dụ 2: Giá cổ phiếu đã giảm khi tâm lý đầu tư xấu đi.
  • 전망하다
    Nghĩa: Dự báo, triển vọng.

    Ví dụ 1: 경제 전문가들은 내년 경제 성장률을 2%로 전망하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Các chuyên gia kinh tế đang dự báo tỷ lệ tăng trưởng kinh tế năm sau là 2%.
    Ví dụ 2: 앞으로 반도체 시장의 전망이 밝다.
    Dịch ví dụ 2: Triển vọng của thị trường bán dẫn trong tương lai rất tươi sáng.
  • 예상하다
    Nghĩa: Dự đoán, dự kiến.

    Ví dụ 1: 이번 분기 실적은 시장이 예상했던 것보다 좋았다.
    Dịch ví dụ 1: Kết quả kinh doanh quý này tốt hơn những gì thị trường đã dự đoán.
    Ví dụ 2: 누구도 이런 경제 위기를 예상하지 못했다.
    Dịch ví dụ 2: Không ai có thể dự đoán được cuộc khủng hoảng kinh tế như thế này.
  • 기대하다
    Nghĩa: Kỳ vọng, mong đợi.

    Ví dụ 1: 투자자들은 금리 인하를 기대하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Các nhà đầu tư đang kỳ vọng việc hạ lãi suất.
    Ví dụ 2: 신제품이 시장의 기대에 미치지 못했다.
    Dịch ví dụ 2: Sản phẩm mới đã không đạt được kỳ vọng của thị trường.
  • 우려하다
    Nghĩa: Lo ngại, quan ngại.

    Ví dụ 1: 많은 사람들이 인플레이션 심화를 우려하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Nhiều người đang lo ngại về việc lạm phát trở nên trầm trọng hơn.
    Ví dụ 2: 경기 침체에 대한 우려가 커지고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Mối lo ngại về suy thoái kinh tế đang ngày càng lớn.
  • 발표하다
    Nghĩa: Công bố, phát biểu.

    Ví dụ 1: 정부는 새로운 부동산 대책을 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã công bố biện pháp bất động sản mới.
    Ví dụ 2: 회사는 다음 주에 2분기 실적을 발표할 예정이다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty dự kiến sẽ công bố kết quả kinh doanh quý 2 vào tuần tới.
  • 기록하다
    Nghĩa: Ghi nhận, đạt kỷ lục.

    Ví dụ 1: 지난달 수출액이 사상 최고치를 기록했다.
    Dịch ví dụ 1: Kim ngạch xuất khẩu tháng trước đã ghi nhận mức cao nhất trong lịch sử.
    Ví dụ 2: 그 회사는 3분기 연속 적자를 기록했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đó đã ghi nhận thâm hụt trong 3 quý liên tiếp.
  • 돌파하다
    Nghĩa: Vượt qua, đột phá.

    Ví dụ 1: 코스피 지수가 마침내 3,000 포인트를 돌파했다.
    Dịch ví dụ 1: Chỉ số KOSPI cuối cùng đã vượt qua mốc 3.000 điểm.
    Ví dụ 2: 올해 수출액은 6,000억 달러를 돌파할 것으로 보인다.
    Dịch ví dụ 2: Kim ngạch xuất khẩu năm nay có vẻ sẽ vượt qua 600 tỷ đô la.
  • 넘어서다
    Nghĩa: Vượt ngưỡng, vượt qua.

    Ví dụ 1: 가계부채 총액이 1,800조 원을 넘어섰다.
    Dịch ví dụ 1: Tổng nợ hộ gia đình đã vượt ngưỡng 1.800 nghìn tỷ won.
    Ví dụ 2: 그 회사의 시가총액은 경쟁사를 크게 넘어섰다.
    Dịch ví dụ 2: Giá trị vốn hóa thị trường của công ty đó đã vượt xa các đối thủ cạnh tranh.
  • 밑돌다
    Nghĩa: Dưới mức, không đạt.

    Ví dụ 1: 경제성장률이 시장의 예상을 밑돌았다.
    Dịch ví dụ 1: Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế đã ở dưới mức dự đoán của thị trường.
    Ví dụ 2: 회사의 1분기 실적이 기대치를 밑돌았다.
    Dịch ví dụ 2: Kết quả kinh doanh quý 1 của công ty đã không đạt được mức kỳ vọng.
  • 지속되다
    Nghĩa: Tiếp diễn, kéo dài.

    Ví dụ 1: 고금리 상황이 당분간 지속될 것으로 보인다.
    Dịch ví dụ 1: Tình hình lãi suất cao có vẻ sẽ còn tiếp diễn trong một thời gian.
    Ví dụ 2: 경기 침체가 1년 넘게 지속되고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Suy thoái kinh tế đã kéo dài hơn một năm.
  • 완화하다
    Nghĩa: Nới lỏng, làm dịu.

    Ví dụ 1: 정부는 부동산 규제를 완화하기로 결정했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã quyết định nới lỏng các quy định về bất động sản.
    Ví dụ 2: 중앙은행은 긴축적인 통화정책을 완화할 가능성을 시사했다.
    Dịch ví dụ 2: Ngân hàng trung ương đã gợi ý về khả năng nới lỏng chính sách tiền tệ thắt chặt.
  • 강화하다
    Nghĩa: Tăng cường, củng cố.

    Ví dụ 1: 금융 당국은 대출 심사를 강화했다.
    Dịch ví dụ 1: Cơ quan tài chính đã tăng cường việc thẩm định cho vay.
    Ví dụ 2: 회사는 핵심 기술 경쟁력을 강화하기 위해 R&D 투자를 늘렸다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty đã tăng đầu tư R&D để củng cố năng lực cạnh tranh công nghệ cốt lõi.
  • 달성하다
    Nghĩa: Đạt được.

    Ví dụ 1: 정부는 올해 3%의 경제 성장률을 달성하겠다고 밝혔다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ tuyên bố sẽ đạt được tỷ lệ tăng trưởng kinh tế 3% trong năm nay.
    Ví dụ 2: 회사는 마침내 연간 매출 1조 원 목표를 달성했다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty cuối cùng đã đạt được mục tiêu doanh thu 1 nghìn tỷ won mỗi năm.
  • 위축되다
    Nghĩa: Co lại, thu hẹp.

    Ví dụ 1: 금리 인상으로 인해 소비 심리가 위축되었다.
    Dịch ví dụ 1: Tâm lý tiêu dùng đã co lại do việc tăng lãi suất.
    Ví dụ 2: 글로벌 경기 침체로 투자 활동이 크게 위축되었다.
    Dịch ví dụ 2: Hoạt động đầu tư đã bị thu hẹp đáng kể do suy thoái kinh tế toàn cầu.
  • 둔화되다
    Nghĩa: Chậm lại, tăng trưởng chậm.

    Ví dụ 1: 중국의 경제 성장세가 둔화되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Đà tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc đang chậm lại.
    Ví dụ 2: 물가 상승률이 2개월 연속 둔화되었다.
    Dịch ví dụ 2: Tỷ lệ lạm phát đã chậm lại trong hai tháng liên tiếp.
  • 가속화되다
    Nghĩa: Tăng tốc, được đẩy nhanh.

    Ví dụ 1: 디지털 전환이 더욱 가속화되고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Chuyển đổi số đang ngày càng được đẩy nhanh.
    Ví dụ 2: 인구 고령화가 예상보다 빠르게 가속화되고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Tình trạng già hóa dân số đang tăng tốc nhanh hơn dự kiến.
  • 분석하다
    Nghĩa: Phân tích.

    Ví dụ 1: 경제 연구소는 현재 경제 상황을 분석하는 보고서를 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Viện nghiên cứu kinh tế đã công bố một báo cáo phân tích tình hình kinh tế hiện tại.
    Ví dụ 2: 투자하기 전에 기업의 재무제표를 꼼꼼히 분석해야 한다.
    Dịch ví dụ 2: Trước khi đầu tư, bạn phải phân tích kỹ lưỡng báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
  • 지적하다
    Nghĩa: Chỉ ra, chỉ trích.

    Ví dụ 1: 전문가들은 정부 정책의 문제점을 지적했다.
    Dịch ví dụ 1: Các chuyên gia đã chỉ ra những điểm còn hạn chế trong chính sách của chính phủ.
    Ví dụ 2: 보고서는 과도한 가계부채가 한국 경제의 위험 요인이라고 지적했다.
    Dịch ví dụ 2: Báo cáo đã chỉ ra rằng nợ hộ gia đình quá mức là một yếu tố rủi ro của nền kinh tế Hàn Quốc.


VIII. 기타 (Khác)

  • 불확실성
    Nghĩa: Tính bất định, sự không chắc chắn.

    Ví dụ 1: 글로벌 경제의 미래는 불확실성으로 가득 차 있다.
    Dịch ví dụ 1: Tương lai của kinh tế toàn cầu đầy rẫy sự bất định.
    Ví dụ 2: 높은 불확실성은 투자자들을 망설이게 만든다.
    Dịch ví dụ 2: Tính bất định cao khiến các nhà đầu tư do dự.
  • 경쟁력
    Nghĩa: Năng lực cạnh tranh.

    Ví dụ 1: 시장에서 살아남기 위해 기업은 경쟁력을 강화해야 한다.
    Dịch ví dụ 1: Để tồn tại trên thị trường, doanh nghiệp phải tăng cường năng lực cạnh tranh.
    Ví dụ 2: 한국의 반도체 산업은 세계적인 경쟁력을 갖추고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Ngành công nghiệp bán dẫn của Hàn Quốc có năng lực cạnh tranh tầm cỡ thế giới.
  • 혁신
    Nghĩa: Sự đổi mới, cách tân.

    Ví dụ 1: 지속적인 혁신은 기업 성장의 원동력이다.
    Dịch ví dụ 1: Sự đổi mới liên tục là động lực cho sự tăng trưởng của doanh nghiệp.
    Ví dụ 2: 그 스타트업은 기술 혁신으로 시장을 선도하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty khởi nghiệp đó đang dẫn đầu thị trường bằng sự đổi mới công nghệ.
  • 기술
    Nghĩa: Kỹ thuật, công nghệ.

    Ví dụ 1: 인공지능 기술이 빠르게 발전하고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Công nghệ trí tuệ nhân tạo đang phát triển nhanh chóng.
    Ví dụ 2: 핵심 기술을 확보하는 것이 국가 경쟁력에 중요하다.
    Dịch ví dụ 2: Việc đảm bảo công nghệ cốt lõi là rất quan trọng đối với năng lực cạnh tranh quốc gia.
  • 특허
    Nghĩa: Bằng sáng chế.

    Ví dụ 1: 그 회사는 새로운 기술에 대한 특허를 출원했다.
    Dịch ví dụ 1: Công ty đó đã nộp đơn xin cấp bằng sáng chế cho công nghệ mới.
    Ví dụ 2: 특허 분쟁으로 인해 두 회사 간의 갈등이 깊어졌다.
    Dịch ví dụ 2: Xung đột giữa hai công ty đã trở nên sâu sắc hơn do tranh chấp bằng sáng chế.
  • 브랜드
    Nghĩa: Thương hiệu.

    Ví dụ 1: 강력한 브랜드 가치는 기업의 중요한 자산이다.
    Dịch ví dụ 1: Giá trị thương hiệu mạnh là một tài sản quan trọng của doanh nghiệp.
    Ví dụ 2: 소비자들은 신뢰할 수 있는 브랜드의 제품을 선호한다.
    Dịch ví dụ 2: Người tiêu dùng ưa chuộng sản phẩm của những thương hiệu đáng tin cậy.
  • 마케팅
    Nghĩa: Marketing, tiếp thị.

    Ví dụ 1: 성공적인 마케팅 전략 덕분에 신제품이 큰 인기를 얻었다.
    Dịch ví dụ 1: Nhờ chiến lược marketing thành công, sản phẩm mới đã nhận được sự yêu thích lớn.
    Ví dụ 2: 요즘은 소셜 미디어를 활용한 디지털 마케팅이 중요하다.
    Dịch ví dụ 2: Ngày nay, marketing kỹ thuật số sử dụng mạng xã hội là rất quan trọng.
  • 유통
    Nghĩa: Lưu thông, phân phối.

    Ví dụ 1: 복잡한 유통 구조 때문에 소비자가격이 비싸진다.
    Dịch ví dụ 1: Giá tiêu dùng trở nên đắt đỏ do cấu trúc phân phối phức tạp.
    Ví dụ 2: 온라인 쇼핑의 발달로 유통 시장에 큰 변화가 생겼다.
    Dịch ví dụ 2: Đã có một sự thay đổi lớn trong thị trường phân phối do sự phát triển của mua sắm trực tuyến.
  • 내수
    Nghĩa: Nội địa, thị trường trong nước.

    Ví dụ 1: 정부는 내수 시장 활성화를 위한 정책을 발표했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã công bố chính sách nhằm kích hoạt thị trường nội địa.
    Ví dụ 2: 수출 부진을 내수 확대로 만회해야 한다.
    Dịch ví dụ 2: Phải bù đắp cho sự trì trệ trong xuất khẩu bằng cách mở rộng thị trường nội địa.
  • 잠재력
    Nghĩa: Tiềm năng.

    Ví dụ 1: 베트남은 높은 경제 성장 잠재력을 가진 나라이다.
    Dịch ví dụ 1: Việt Nam là một quốc gia có tiềm năng tăng trưởng kinh tế cao.
    Ví dụ 2: 그 스타트업은 큰 잠재력을 가지고 있어 많은 투자를 받았다.
    Dịch ví dụ 2: Công ty khởi nghiệp đó đã nhận được nhiều vốn đầu tư vì có tiềm năng lớn.
  • 원인
    Nghĩa: Nguyên nhân.

    Ví dụ 1: 이번 경제 위기의 원인은 무엇이라고 생각하십니까?
    Dịch ví dụ 1: Bạn nghĩ nguyên nhân của cuộc khủng hoảng kinh tế lần này là gì?
    Ví dụ 2: 정확한 원인을 분석해야 해결책을 찾을 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Phải phân tích nguyên nhân chính xác thì mới có thể tìm ra giải pháp.
  • 결과
    Nghĩa: Kết quả.

    Ví dụ 1: 정부 정책의 결과로 부동산 시장이 안정되었다.
    Dịch ví dụ 1: Thị trường bất động sản đã ổn định là kết quả của chính sách của chính phủ.
    Ví dụ 2: 노력한 만큼 좋은 결과가 있기를 바랍니다.
    Dịch ví dụ 2: Tôi hy vọng sẽ có kết quả tốt tương xứng với những nỗ lực đã bỏ ra.
  • 영향
    Nghĩa: Ảnh hưởng.

    Ví dụ 1: 금리 인상은 경제 전반에 큰 영향을 미친다.
    Dịch ví dụ 1: Việc tăng lãi suất gây ảnh hưởng lớn đến toàn bộ nền kinh tế.
    Ví dụ 2: 환율 변동은 수출 기업에 긍정적인 영향과 부정적인 영향을 모두 줄 수 있다.
    Dịch ví dụ 2: Biến động tỷ giá có thể mang lại cả ảnh hưởng tích cực và tiêu cực cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
  • 대책
    Nghĩa: Đối sách, biện pháp.

    Ví dụ 1: 정부는 물가 안정을 위한 긴급 대책을 마련했다.
    Dịch ví dụ 1: Chính phủ đã chuẩn bị các biện pháp khẩn cấp để ổn định giá cả.
    Ví dụ 2: 실업률 증가에 대한 근본적인 대책이 필요하다.
    Dịch ví dụ 2: Cần có một đối sách căn cơ cho sự gia tăng của tỷ lệ thất nghiệp.
  • 방안
    Nghĩa: Phương án, kế hoạch.

    Ví dụ 1: 우리는 비용을 절감할 수 있는 효과적인 방안을 찾아야 한다.
    Dịch ví dụ 1: Chúng ta phải tìm ra một phương án hiệu quả để có thể cắt giảm chi phí.
    Ví dụ 2: 회의에서는 여러 가지 개선 방안이 논의되었다.
    Dịch ví dụ 2: Nhiều phương án cải thiện khác nhau đã được thảo luận trong cuộc họp.
  • 협상
    Nghĩa: Đàm phán, thương lượng.

    Ví dụ 1: 노사 간의 임금 협상이 마침내 타결되었다.
    Dịch ví dụ 1: Cuộc đàm phán lương giữa giới chủ và người lao động cuối cùng đã đi đến thỏa thuận.
    Ví dụ 2: 두 나라는 무역 협상을 재개하기로 합의했다.
    Dịch ví dụ 2: Hai quốc gia đã đồng ý nối lại các cuộc đàm phán thương mại.
  • 합의
    Nghĩa: Thỏa thuận, đồng thuận.

    Ví dụ 1: 양측은 오랜 협상 끝에 극적으로 합의에 이르렀다.
    Dịch ví dụ 1: Hai bên đã đạt được thỏa thuận một cách kịch tính sau một cuộc đàm phán dài.
    Ví dụ 2: 모든 구성원의 합의를 얻는 것은 쉽지 않다.
    Dịch ví dụ 2: Việc nhận được sự đồng thuận của tất cả các thành viên là không hề dễ dàng.
  • 위기
    Nghĩa: Khủng hoảng.

    Ví dụ 1: 1997년 한국은 외환 위기를 겪었다.
    Dịch ví dụ 1: Năm 1997, Hàn Quốc đã trải qua cuộc khủng hoảng ngoại hối.
    Ví dụ 2: 그는 리더십을 발휘하여 회사를 위기에서 구해냈다.
    Dịch ví dụ 2: Anh ấy đã phát huy khả năng lãnh đạo và cứu công ty thoát khỏi khủng hoảng.
  • 기회
    Nghĩa: Cơ hội.

    Ví dụ 1: 위기는 때때로 새로운 기회가 되기도 한다.
    Dịch ví dụ 1: Khủng hoảng đôi khi cũng trở thành một cơ hội mới.
    Ví dụ 2: 우리는 이번 프로젝트를 성공의 기회로 삼아야 한다.
    Dịch ví dụ 2: Chúng ta phải coi dự án lần này là cơ hội để thành công.
  • 통계
    Nghĩa: Thống kê.

    Ví dụ 1: 통계청은 매달 소비자물가지수를 발표한다.
    Dịch ví dụ 1: Cục Thống kê công bố chỉ số giá tiêu dùng hàng tháng.
    Ví dụ 2: 통계 자료에 따르면 실업률이 소폭 상승했다.
    Dịch ví dụ 2: Theo số liệu thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã tăng nhẹ.
  • 지표
    Nghĩa: Chỉ số, chỉ báo.

    Ví dụ 1: GDP는 한 나라의 경제 규모를 보여주는 대표적인 지표이다.
    Dịch ví dụ 1: GDP là một chỉ số tiêu biểu cho thấy quy mô kinh tế của một quốc gia.
    Ví dụ 2: 최근 발표된 경제 지표들이 좋지 않다.
    Dịch ví dụ 2: Các chỉ số kinh tế được công bố gần đây không được tốt.
  • 보고서
    Nghĩa: Báo cáo.

    Ví dụ 1: 한국은행은 분기별 경제 전망 보고서를 발간한다.
    Dịch ví dụ 1: Ngân hàng Hàn Quốc phát hành báo cáo triển vọng kinh tế hàng quý.
    Ví dụ 2:보고서는 시장 동향을 자세히 분석하고 있다.
    Dịch ví dụ 2: Bản báo cáo này đang phân tích chi tiết xu hướng thị trường.
  • 전문가
    Nghĩa: Chuyên gia.

    Ví dụ 1: 경제 전문가들은 내년 경기를 어둡게 전망했다.
    Dịch ví dụ 1: Các chuyên gia kinh tế đã dự báo một viễn cảnh ảm đạm cho nền kinh tế năm sau.
    Ví dụ 2: 부동산 문제에 대해서는 전문가의 조언을 구하는 것이 좋다.
    Dịch ví dụ 2: Tốt hơn là nên tìm lời khuyên của chuyên gia về vấn đề bất động sản.
  • 당국
    Nghĩa: Nhà chức trách, cơ quan chức năng.

    Ví dụ 1: 금융 당국은 시장 안정을 위해 개입할 수 있다고 밝혔다.
    Dịch ví dụ 1: Nhà chức trách tài chính tuyên bố có thể can thiệp để ổn định thị trường.
    Ví dụ 2: 세무 당국은 탈세 혐의가 있는 기업에 대해 조사를 시작했다.
    Dịch ví dụ 2: Cơ quan thuế đã bắt đầu điều tra đối với các doanh nghiệp bị nghi ngờ trốn thuế.
  • 현황
    Nghĩa: Hiện trạng, tình hình hiện tại.

    Ví dụ 1: 이 보고서는 한국 경제의 현황과 과제를 다루고 있다.
    Dịch ví dụ 1: Bản báo cáo này đề cập đến hiện trạng và các thách thức của nền kinh tế Hàn Quốc.
    Ví dụ 2: 회의의 첫 번째 순서는 사업 추진 현황 보고입니다.
    Dịch ví dụ 2: Chương trình đầu tiên của cuộc họp là báo cáo về hiện trạng xúc tiến dự án.

0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x