MV chính thức của bài hát ‘뱅뱅뱅 (BANG BANG BANG)’ từ BIGBANG.
🎵 Lời bài hát BANG BANG BANG BIGBANG (kèm phiên âm và Vietsub) 🎵
Oh-oh-oh-oh, oh-oh-oh-oh [oʊ-oʊ-oʊ-oʊ, oʊ-oʊ-oʊ-oʊ]Oh-oh-oh-oh, oh-oh-oh-oh
Oh-oh-oh, oh-oh-oh [oʊ-oʊ-oʊ, oʊ-oʊ-oʊ]Oh-oh-oh, oh-oh-oh
난 깨어나, 까만 밤과 함께 (Hey) [nan kkaeeona, kkaman bamgwa hamkke (heɪ)]Ta thức giấc, cùng màn đêm đen (Hey)
다 들어와, 담엔 누구 차례 (Hey) [da deureowa, damen nugu charye (heɪ)]Tất cả vào đây, tiếp theo đến lượt ai nào (Hey)
한 치 앞도 볼 수 없는 막장 게릴라 (Ayy, ooh) [han chi apdo bol su eomneun makjang gerilla (eɪ, u)]Một trận du kích hỗn loạn không thấy được tương lai (Ayy, ooh)
경배하라, 목청이 터지게, yeah (Oh; Yo) [gyeongbaehara, mokcheongi teojige, jɛə (oʊ; joʊ)]Hãy tôn sùng đi, cho đến khi vỡ cả giọng, yeah (Oh; Yo)
찌질한 분위기를 전환해 [jjijilhan bunwigireul jeonhwanhae]Thay đổi cái không khí thảm hại này đi
광기를 감추지 못하게 해 [gwanggireul gamchuji mothage hae]Khiến cho sự điên cuồng chẳng thể che giấu
남자들의 품위, 여자들의 가식 [namjadeurui pumwi, yeojadeurui gasik]Phẩm giá của đàn ông, sự giả tạo của đàn bà
이유 모를 자신감이 볼만해 [iyu moreul jasingami bolmanhae]Sự tự tin không lý do trông thật đáng xem
난 보란 듯이 너무나도 뻔뻔히 [nan boran deusi neomunado ppeonppeonhi]Ta đây trơ tráo một cách đầy thách thức
네 몸속에 파고드는 앨러지 [ne momsoge pagodeuneun aelleoji]Như một thứ dị ứng len lỏi vào cơ thể ngươi
이상한 정신의 술렁이는 천지 [isanghan jeongsinui sulleongineun cheonji]Cả đất trời xôn xao với một tinh thần kỳ lạ
오늘 여기 무법지 [oneul yeogi mubeopji]Hôm nay nơi này là vùng đất vô luật lệ
(Woo) 난 불을 질러 [(wu) nan bureul jilleo](Woo) Anh châm lên ngọn lửa
(Woo) 심장을 태워 [(wu) simjangeul taewo](Woo) Thiêu đốt con tim này
(Woo) 널 미치게 하고 싶어 [(wu) neol michige hago sipeo](Woo) Anh muốn khiến em phải phát điên
B-I-G, yeah, we bang like this [bi-aɪ-dʒi, jɛə, wi bæŋ laɪk ðɪs]B-I-G, yeah, chúng ta bùng nổ như thế này đây
모두 다 같이 [modu da gachi]Tất cả mọi người cùng nhau
총 맞은 것처럼 [chong majeun geotcheoreom]Như thể vừa trúng đạn
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
빵야, 빵야, 빵야 [ppangya, ppangya, ppangya]Pằng, pằng, pằng
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
빵야, 빵야, 빵야 [ppangya, ppangya, ppangya]Pằng, pằng, pằng
다 꼼짝 마라, 다 꼼짝 마 [da kkomjjak mara, da kkomjjak ma]Tất cả đứng im, tất cả đứng im nào
다 꼼짝 마라, 다 꼼짝 마 [da kkomjjak mara, da kkomjjak ma]Tất cả đứng im, tất cả đứng im nào
오늘 밤 끝장 보자, 다 끝장 봐 [oneul bam kkeutjang boja, da kkeutjang bwa]Đêm nay chơi tới bến, tất cả chơi tới bến đi
오늘 밤 끝장 보자, 빵야, 빵야, 빵야 [oneul bam kkeutjang boja, ppangya, ppangya, ppangya]Đêm nay chơi tới bến, pằng, pằng, pằng
널 데려가, 지금 이 순간에 (Hey) [neol deryeoga, jigeum i sungane (heɪ)]Anh sẽ đưa em đi, ngay trong khoảnh khắc này (Hey)
새빨간 저 하늘이 춤출 때, 어 (Hey) [saeppalgan jeo haneuri chumchul ttae, eo (heɪ)]Khi bầu trời đỏ rực kia đang khiêu vũ (Hey)
돌고 돌아, 너와 나 이곳은 Valhalla (Ay, ooh) [dolgo dora, neowa na igoseun Valhalla (eɪ, u)]Cứ xoay vòng, em và anh, nơi đây là Valhalla (Ay, ooh)
찬양하라, 더 울려 퍼지게, yeah (He-he, alright) [chanyanghara, deo ullyeo peojige, jɛə (hi-hi, ɔlˈraɪt)]Hãy ca tụng đi, cho âm thanh vang xa hơn nữa, yeah (He-he, alright)
We go hard, 불침번 (Yeah) [wi goʊ hɑrd, bulchimbeon (jɛə)]Chúng ta chơi hết mình, như phiên gác đêm (Yeah)
밤새 달려, 축지법 (Woo) [bamsae dallyeo, chukjibeop (wu)]Chạy suốt đêm, như phép độn thổ (Woo)
이 노랜 꼭짓점 [i noraen kkokjitjeom]Bài ca này là đỉnh cao
신이나 불러라, 신점 (Yeah) [sinina bulleora, sinjeom (jɛə)]Hào hứng lên gọi thánh thần, đi xem bói đi (Yeah)
큰 비명 소리는 [keun bimyeong sorineun]Những tiếng thét chói tai
마성의 멜로디 [maseongui mellodi]Là giai điệu ma mị
검은 독기의 연결 고리 [geomeun dokgiui yeongyeol gori]Sợi dây kết nối của độc khí đen tối
사방팔방 오방 가서 푸는 고삐, woah [sabangpalbang obang gaseo puneun goppi, woʊ]Tháo dây cương chạy khắp muôn nơi, woah
(Woo) 난 불을 질러 [(wu) nan bureul jilleo](Woo) Anh châm lên ngọn lửa
(Woo) 심장을 태워 [(wu) simjangeul taewo](Woo) Thiêu đốt con tim này
(Woo) 널 미치게 하고 싶어 [(wu) neol michige hago sipeo](Woo) Anh muốn khiến em phải phát điên
B-I-G, yeah, we bang like this [bi-aɪ-dʒi, jɛə, wi bæŋ laɪk ðɪs]B-I-G, yeah, chúng ta bùng nổ như thế này đây
모두 다 같이 [modu da gachi]Tất cả mọi người cùng nhau
총 맞은 것처럼 [chong majeun geotcheoreom]Như thể vừa trúng đạn
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
빵야, 빵야, 빵야 [ppangya, ppangya, ppangya]Pằng, pằng, pằng
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
Bang, bang, bang [bæŋ, bæŋ, bæŋ]
빵야, 빵야, 빵야 [ppangya, ppangya, ppangya]Pằng, pằng, pằng
다 꼼짝 마라, 다 꼼짝 마 [da kkomjjak mara, da kkomjjak ma]Tất cả đứng im, tất cả đứng im nào
다 꼼짝 마라, 다 꼼짝 마 [da kkomjjak mara, da kkomjjak ma]Tất cả đứng im, tất cả đứng im nào
오늘 밤 끝장 보자, 다 끝장 봐 [oneul bam kkeutjang boja, da kkeutjang bwa]Đêm nay chơi tới bến, tất cả chơi tới bến đi
오늘 밤 끝장 보자, 빵야, 빵야, 빵야 [oneul bam kkeutjang boja, ppangya, ppangya, ppangya]Đêm nay chơi tới bến, pằng, pằng, pằng
Ready or not [ˈrɛdi ɔr nɑt]Sẵn sàng hay chưa
Yeah, we don’t give a what [jɛə, wi doʊnt gɪv ə wʌt]Yeah, chúng ta chẳng quan tâm đâu
Ready or not [ˈrɛdi ɔr nɑt]Sẵn sàng hay chưa
Yeah, we don’t give a what [jɛə, wi doʊnt gɪv ə wʌt]Yeah, chúng ta chẳng quan tâm đâu
Let’s go [lɛts goʊ]Đi nào
남자들은 위로, 여자들은 get low [namjadeureun wiro, yeojadeureun gɛt loʊ]Các chàng trai lên trên, các cô gái xuống dưới
당겨라, bang, bang, bang, let the bass drum go [danggyeora, bæŋ, bæŋ, bæŋ, lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Kéo cò đi, bang, bang, bang, để trống bass vang lên
남자들은 위로, 여자들은 get low [namjadeureun wiro, yeojadeureun gɛt loʊ]Các chàng trai lên trên, các cô gái xuống dưới
당겨라, bang, bang, bang, let the bass drum go [danggyeora, bæŋ, bæŋ, bæŋ, lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Kéo cò đi, bang, bang, bang, để trống bass vang lên
(Ayy, ayy) [(eɪ, eɪ)]
Let the bass drum go [lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Để trống bass vang lên
(Ayy, ayy) [(eɪ, eɪ)]
Let the bass drum go [lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Để trống bass vang lên
Bang, bang, bang (Ayy) [bæŋ, bæŋ, bæŋ (eɪ)]
Let the bass drum go [lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Để trống bass vang lên
Bang, bang, bang (Ayy) [bæŋ, bæŋ, bæŋ (eɪ)]
Bang, bang, bang (Ayy) [bæŋ, bæŋ, bæŋ (eɪ)]
Let the bass drum go [lɛt ðə beɪs drʌm goʊ]Để trống bass vang lên
— The End —