MV chính thức của bài hát ‘Rebel’ từ TVXQ! (동방신기).
🎵 Lời bài hát Rebel TVXQ! (동방신기) (kèm phiên âm và Vietsub) 🎵
Yeah [jɛə]Yeah
(Can you feel it?) [kən ju fil ɪt?]Em có cảm nhận được không?
(Tell me if you with it) [tɛl mi ɪf ju wɪð ɪt]Hãy nói anh nghe nếu em đồng lòng
Ayy, ayy, ayy [eɪ, eɪ, eɪ]
Like a king 갈망의 [laɪk ə kɪŋ galmangui]Như một vị vua của sự khao khát
Power of the game [ˈpaʊər əv ðə geɪm]Quyền lực của cuộc chơi này
확신의 길을 걷는 난 [hwaksinui gireul geonneun nan]Anh bước đi trên con đường của niềm tin sắt đá
다를 뿐 [dareul ppun]Chỉ là khác biệt mà thôi
붉게 물드는 먼동 [bulkke muldeuneun meondong]Bình minh đang dần nhuốm sắc đỏ
힘을 내 안에 쥐었어 [himeul nae ane jwieosseo]Anh đã nắm trọn sức mạnh trong tay
Don’t need permission [doʊnt nid pərˈmɪʃən]Chẳng cần bất kỳ sự cho phép nào
믿는 대로 가려 해 [mitneun daero garyeo hae]Sẽ đi theo con đường anh tin tưởng
빛나기 만을 위해 [binnagi maneul wihae]Chỉ để được tỏa sáng rực rỡ
세상에 온 건 아닐테니 [sesange on geon anilteni]Anh đến thế gian này đâu phải chỉ vì điều đó
Game의 규칙을 깨 [geimui gyuchigeul kkae]Phá vỡ mọi luật lệ của cuộc chơi
내가 믿는대로 Go oh oh (Oh-eh) [naega mitneundaero goʊ oʊ oʊ (oʊ-e)]Tiến bước theo niềm tin của riêng anh (Oh-eh)
Can you feel it? [kən ju fil ɪt?]Em có cảm nhận được không?
Tell me if you with it (Oh-eh) [tɛl mi ɪf ju wɪð ɪt (oʊ-e)]Hãy nói anh nghe nếu em đồng lòng (Oh-eh)
벽을 깨고 [byeogeul kkaego]Phá tan những bức tường
On and on and on [ɑn ænd ɑn ænd ɑn]Không ngừng nghỉ
Bringing the energy [ˈbrɪŋɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Mang theo nguồn năng lượng
Building the energy [ˈbɪldɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Kiến tạo nên nguồn năng lượng
이 걸음은 Never stop [i georeumeun ˈnɛvər stɑp]Bước chân này sẽ không bao giờ dừng lại
Take it up 끝까지 [teɪk ɪt ʌp kkeutkkaji]Chinh phục nó đến cùng
Bringing the energy [ˈbrɪŋɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Mang theo nguồn năng lượng
Building the energy [ˈbɪldɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Kiến tạo nên nguồn năng lượng
멈추지 않는 [meomchuji anneun]Chẳng thể nào ngăn cản
We rising vibration [wi ˈraɪzɪŋ vaɪˈbreɪʃən]Chúng ta là sự rung động đang trỗi dậy
맞아 I’m a trouble [maja aɪm ə ˈtrʌbəl]Đúng vậy, anh là một kẻ phiền phức
Break the rules like a rebel [breɪk ðə rulz laɪk ə ˈrɛbəl]Phá vỡ luật lệ như một kẻ nổi loạn
굽혀지지 않는 쾌거 [gupyeojiji anneun kwaegeo]Một kỳ tích không thể khuất phục
빛을 거슬러 거꾸로 Wow [bicheul geoseulleo geokkuro waʊ]Đi ngược lại ánh sáng, đảo lộn tất cả, Wow
다 원하잖아 [da wonhajanha]Ai cũng đều khao khát mà
Don’t you want it huh? [doʊnt ju wɑnt ɪt hʌ?]Chẳng phải em cũng muốn sao, hả?
반항하는 Trouble [banhanghaneun ˈtrʌbəl]Kẻ phiền phức luôn chống đối
Break the rules like a rebel [breɪk ðə rulz laɪk ə ˈrɛbəl]Phá vỡ luật lệ như một kẻ nổi loạn
머물지 않고 싶어 [meomulji anko sipeo]Anh không muốn chỉ đứng yên một chỗ
외로이 혼자여도 Oh oh [oeroi honjayeodo oʊ oʊ]Dù cho có cô đơn một mình, oh oh
날 지배할 수 없어 [nal jibaehal su eopseo]Không ai có thể chi phối được anh
앞으로 앞으로 갈테니 (Oh-eh) [apeuro apeuro galteni (oʊ-e)]Vì anh sẽ cứ thế tiến về phía trước (Oh-eh)
Can you feel it? [kən ju fil ɪt?]Em có cảm nhận được không?
Tell me if you with it (Oh-eh) [tɛl mi ɪf ju wɪð ɪt (oʊ-e)]Hãy nói anh nghe nếu em đồng lòng (Oh-eh)
벽을 깨고 [byeogeul kkaego]Phá tan những bức tường
On and on and on [ɑn ænd ɑn ænd ɑn]Không ngừng nghỉ
Bringing the energy [ˈbrɪŋɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Mang theo nguồn năng lượng
Building the energy [ˈbɪldɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Kiến tạo nên nguồn năng lượng
이 걸음은 Never stop [i georeumeun ˈnɛvər stɑp]Bước chân này sẽ không bao giờ dừng lại
Take it up 끝까지 [teɪk ɪt ʌp kkeutkkaji]Chinh phục nó đến cùng
흔들리지 않는 [heundeulliji anneun]Chẳng chút lung lay
무언의 선 그 앞에 서 [mueonui seon geu ape seo]Anh đứng trước ranh giới vô hình đó
세계는 부서져 [segyeneun buseojyeo]Thế giới này vỡ tan
다시 고개를 드는 나 [dasi gogaereul deuneun na]Và anh lại một lần nữa ngẩng cao đầu
살아감에 중독된 [saragame jungdokdoen]Nghiện cảm giác được sống
멈추지 않는 Dreams [meomchuji anneun drimz]Những giấc mơ không bao giờ ngừng lại
빛나는 두 눈은 [binnaneun du nuneun]Đôi mắt rực sáng này
Take me higher [teɪk mi ˈhaɪər]Sẽ đưa anh bay cao hơn nữa
Can’t get enough [kænt gɛt ɪˈnʌf]Không bao giờ là đủ
Bringing the energy [ˈbrɪŋɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Mang theo nguồn năng lượng
Building the energy [ˈbɪldɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Kiến tạo nên nguồn năng lượng
이 걸음은 Never stop [i georeumeun ˈnɛvər stɑp]Bước chân này sẽ không bao giờ dừng lại
Take it up 끝까지 [teɪk ɪt ʌp kkeutkkaji]Chinh phục nó đến cùng
맞아 I’m a trouble [maja aɪm ə ˈtrʌbəl]Đúng vậy, anh là một kẻ phiền phức
Break the rules like a rebel [breɪk ðə rulz laɪk ə ˈrɛbəl]Phá vỡ luật lệ như một kẻ nổi loạn
굽혀지지 않는 쾌거 [gupyeojiji anneun kwaegeo]Một kỳ tích không thể khuất phục
빛을 거슬러 거꾸로 Wow [bicheul geoseulleo geokkuro waʊ]Đi ngược lại ánh sáng, đảo lộn tất cả, Wow
다 원하잖아 [da wonhajanha]Ai cũng đều khao khát mà
Don’t you want it huh? [doʊnt ju wɑnt ɪt hʌ?]Chẳng phải em cũng muốn sao, hả?
반항하는 Trouble [banhanghaneun ˈtrʌbəl]Kẻ phiền phức luôn chống đối
Break the rules like a rebel [breɪk ðə rulz laɪk ə ˈrɛbəl]Phá vỡ luật lệ như một kẻ nổi loạn
빛나기 만을 위해 [binnagi maneul wihae]Chỉ để được tỏa sáng rực rỡ
세상에 온 건 아닐테니 [sesange on geon anilteni]Anh đến thế gian này đâu phải chỉ vì điều đó
Game의 규칙을 깨 [geimui gyuchigeul kkae]Phá vỡ mọi luật lệ của cuộc chơi
내가 믿는대로 Go oh oh (Oh-eh) [naega mitneundaero goʊ oʊ oʊ (oʊ-e)]Tiến bước theo niềm tin của riêng anh (Oh-eh)
Can you feel it? (Can you feel it?) [kən ju fil ɪt? (kən ju fil ɪt?)]Em có cảm nhận được không? (Cảm nhận được không?)
Tell me if you with it (Oh-eh) [tɛl mi ɪf ju wɪð ɪt (oʊ-e)]Hãy nói anh nghe nếu em đồng lòng (Oh-eh)
벽을 깨고 [byeogeul kkaego]Phá tan những bức tường
On and on and on [ɑn ænd ɑn ænd ɑn]Không ngừng nghỉ
Bringing the energy [ˈbrɪŋɪŋ ði ˈɛnərdʒi]Mang theo nguồn năng lượng
— The End —