MV chính thức của bài hát ‘작은 것들을 위한 시 (Boy With Luv) (feat. Halsey)’ từ BTS (방탄소년단).
🎵 Lời bài hát Boy With Luv BTS (kèm phiên âm romanized và Vietsub) 🎵
모든 게 궁금해 how’s your day? [modeun ge gunggeumhae haʊz jʊər deɪ?]Anh tò mò về mọi thứ, ngày hôm nay của em thế nào?
Oh, tell me [oʊ tɛl mi]Ồ, hãy nói cho anh nghe đi
뭐가 널 행복하게 하는지 [mwoga neol haengbokhage haneunji]Điều gì khiến em hạnh phúc vậy?
Oh, text me [oʊ tɛkst mi]Ồ, nhắn cho anh nhé
Your every picture [jʊər ˈɛvəri ˈpɪkʧər]Từng tấm ảnh của em
내 머리맡에 두고 싶어, oh, oh, bae [nae meorimate dugo sipeo, oʊ, oʊ, beɪ]Anh muốn đặt nó ngay bên gối, người thương ơi
Come be my teacher [kʌm bi maɪ ˈtiʧər]Hãy đến và làm cô giáo của anh
네 모든 걸 다 가르쳐줘 [ne modeun geol da gareuchyeojwo]Dạy cho anh tất cả mọi thứ về em
Your one, your two [jʊər wʌn, jʊər tu]Điều thứ nhất, điều thứ hai của em
Listen my my baby I’m [ˈlɪsən maɪ maɪ ˈbeɪbi aɪm]Lắng nghe này em yêu, anh đang
저 하늘을 높이 날고 있어 [jeo haneureul nopi nalgo isseo]Bay vút lên cao trên bầu trời kia
(그때 니가 내게 줬던 두 날개로) [(geuttae niga naege jwotdeon du nalgaero)](Với đôi cánh mà em đã trao cho anh khi ấy)
이제 여긴 너무 높아 [ije yeogin neomu nopa]Bây giờ nơi đây đã quá cao rồi
난 내 눈에 널 맞추고 싶어 [nan nae nune neol matchugo sipeo]Anh muốn điều chỉnh tầm mắt của mình cho vừa với em
Yeah you makin’ me a boy with luv [jɛə ju ˈmeɪkɪn mi ə bɔɪ wɪð lʌv]Yeah, em biến anh thành một chàng trai biết yêu
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
You got me high so fast [ju gɑt mi haɪ soʊ fæst]Em khiến anh bay bổng thật nhanh
네 전부를 함께하고 싶어 [ne jeonbureul hamkkehago sipeo]Anh muốn được cùng em đi hết quãng đời
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
You got me fly so fast [ju gɑt mi flaɪ soʊ fæst]Em khiến anh cất cánh thật nhanh
이제 조금은 나 알겠어 [ije jogeumeun na algesseo]Giờ thì anh đã hiểu ra một chút rồi
Love is nothing stronger [lʌv ɪz ˈnʌθɪŋ ˈstrɔŋər]Tình yêu chẳng có gì mạnh mẽ hơn
Than a boy with luv [ðæn ə bɔɪ wɪð lʌv]Một chàng trai biết yêu
Love is nothing stronger [lʌv ɪz ˈnʌθɪŋ ˈstrɔŋər]Tình yêu chẳng có gì mạnh mẽ hơn
Than a boy with luv [ðæn ə bɔɪ wɪð lʌv]Một chàng trai biết yêu
널 알게 된 이후 ya 내 삶은 온통 너 ya [neol alge doen ihu ya nae salmeun ontong neo ya]Từ khi anh biết em, cuộc đời anh tất cả đều là em
사소한 게 사소하지 않게 만들어버린 너라는 별 [sasohan ge sasohaji anke mandeureobeorin neoraneun byeol]Em là ngôi sao biến những điều tầm thường trở nên phi thường
하나부터 열까지 모든 게 특별하지 [hanabuteo yeolkkaji modeun ge teukbyeolhaji]Từ một đến mười, mọi thứ đều đặc biệt
너의 관심사 걸음걸이 말투와 사소한 작은 습관들까지 [neoui gwansimsa georeumgeori maltuwa sasohan jageun seupgwandeulkkaji]Sở thích của em, dáng đi, cách nói chuyện, và cả những thói quen nhỏ nhặt
다 말하지 너무 작던 내가 영웅이 된 거라고 (oh nah) [da malhaji neomu jakdeon naega yeongungi doen georago (oʊ nɑ)]Mọi người nói rằng anh từ một kẻ nhỏ bé đã trở thành anh hùng (ồ không)
난 말하지 운명 따윈 처음부터 내 게 아니었다고 (oh nah) [nan malhaji unmyeong ttawin cheoeumbuteo nae ge anieotdago (oʊ nɑ)]Anh nói rằng thứ gọi là định mệnh chưa bao giờ là của anh (ồ không)
세계의 평화 (no way) [segyeui pyeonghwa (noʊ weɪ)]Hòa bình thế giới (không đời nào)
거대한 질서 (no way) [geodaehan jilseo (noʊ weɪ)]Một trật tự vĩ đại (không đời nào)
그저 널 지킬 거야 난 [geujeo neol jikil geoya nan]Anh chỉ muốn bảo vệ em mà thôi
(Boy with luv) [(bɔɪ wɪð lʌv)](Chàng trai biết yêu)
Listen my my baby I’m [ˈlɪsən maɪ maɪ ˈbeɪbi aɪm]Lắng nghe này em yêu, anh đang
저 하늘을 높이 날고 있어 [jeo haneureul nopi nalgo isseo]Bay vút lên cao trên bầu trời kia
(그때 니가 내게 줬던 두 날개로) [(geuttae niga naege jwotdeon du nalgaero)](Với đôi cánh mà em đã trao cho anh khi ấy)
이제 여긴 너무 높아 [ije yeogin neomu nopa]Bây giờ nơi đây đã quá cao rồi
난 내 눈에 널 맞추고 싶어 [nan nae nune neol matchugo sipeo]Anh muốn điều chỉnh tầm mắt của mình cho vừa với em
Yeah you makin’ me a boy with luv [jɛə ju ˈmeɪkɪn mi ə bɔɪ wɪð lʌv]Yeah, em biến anh thành một chàng trai biết yêu
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
You got me high so fast [ju gɑt mi haɪ soʊ fæst]Em khiến anh bay bổng thật nhanh
네 전부를 함께하고 싶어 [ne jeonbureul hamkkehago sipeo]Anh muốn được cùng em đi hết quãng đời
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
You got me fly so fast [ju gɑt mi flaɪ soʊ fæst]Em khiến anh cất cánh thật nhanh
이제 조금은 나 알겠어 [ije jogeumeun na algesseo]Giờ thì anh đã hiểu ra một chút rồi
Love is nothing stronger [lʌv ɪz ˈnʌθɪŋ ˈstrɔŋər]Tình yêu chẳng có gì mạnh mẽ hơn
Than a boy with luv [ðæn ə bɔɪ wɪð lʌv]Một chàng trai biết yêu
Love is nothing stronger [lʌv ɪz ˈnʌθɪŋ ˈstrɔŋər]Tình yêu chẳng có gì mạnh mẽ hơn
Than a boy with luv [ðæn ə bɔɪ wɪð lʌv]Một chàng trai biết yêu
툭 까놓고 말할게 [tuk kkanoko malhalge]Anh sẽ nói thẳng thắn nhé
나도 모르게 힘이 들어가기도 했어 [nado moreuge himi deureogagido haesseo]Đôi khi anh đã có chút tự mãn
높아버린 sky, 커져버린 hall [nopabeorin skaɪ, keojyeobeorin hɔl]Bầu trời cao vời, những hội trường rộng lớn
때론 도망치게 해달라며 기도했어 [ttaeron domangchige haedallamyeo gidohaesseo]Đôi khi anh đã cầu nguyện rằng hãy để anh trốn thoát
But 너의 상처는 나의 상처 [bʌt neoui sangcheoneun naui sangcheo]Nhưng nỗi đau của em cũng là nỗi đau của anh
깨달았을 때 나 다짐했던걸 [kkaedarasseul ttae na dajimhaetdeongeol]Khi anh nhận ra điều đó, anh đã tự hứa với lòng mình
니가 준 이카루스의 날개로 [niga jun ikaruseuui nalgaero]Với đôi cánh Icarus mà em trao
태양이 아닌 너에게로 [taeyangi anin neoegero]Không phải hướng về mặt trời, mà là hướng về em
Let me fly [lɛt mi flaɪ]Hãy để anh bay
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
I’ve waited all my life [aɪv ˈweɪtɪd ɔl maɪ laɪf]Em đã chờ đợi cả cuộc đời này
네 전부를 함께하고 싶어 [ne jeonbureul hamkkehago sipeo]Anh muốn được cùng em đi hết quãng đời
Oh my my my oh my my my [oʊ maɪ maɪ maɪ oʊ maɪ maɪ maɪ]Ôi trời, ôi trời ơi
Looking for something right [ˈlʊkɪŋ fɔr ˈsʌmθɪŋ raɪt]Em đang tìm kiếm một điều đúng đắn
이제 조금은 나 알겠어 [ije jogeumeun na algesseo]Giờ thì anh đã hiểu ra một chút rồi
I want something stronger [aɪ wɑnt ˈsʌmθɪŋ ˈstrɔŋər]Em muốn một thứ gì đó mạnh mẽ hơn
Than a moment, than a moment, love [ðæn ə ˈmoʊmənt, ðæn ə ˈmoʊmənt, lʌv]Hơn cả một khoảnh khắc, hơn cả một khoảnh khắc, tình yêu
Love is nothing stronger [lʌv ɪz ˈnʌθɪŋ ˈstrɔŋər]Tình yêu chẳng có gì mạnh mẽ hơn
Than a boy with luv [ðæn ə bɔɪ wɪð lʌv]Một chàng trai biết yêu
— The End —