MV chính thức của bài hát ‘DNA’ từ BTS (방탄소년단).
🎵 Lời bài hát DNA BTS (kèm phiên âm romanized và Vietsub) 🎵
첫눈에 널 알아보게 됐어 [cheotnune neol araboge dwaesseo]Ngay từ ánh mắt đầu tiên anh đã nhận ra em
서롤 불러왔던 것처럼 [seorol bulleowatdeon geotcheoreom]Như thể chúng ta đã luôn tìm gọi nhau
내 혈관 속 DNA가 말해줘 [nae hyeolgwan sok DNA-ga malhaejwo]DNA trong huyết quản mách bảo anh rằng
내가 찾아 헤매던 너라는 걸 [naega chaja hemaedeon neoraneun geol]Em chính là người mà anh đã tìm kiếm bấy lâu
우리 만남은 수학의 공식 [uri mannameun suhagui gongsik]Cuộc gặp gỡ của chúng ta tựa như một công thức toán học
종교의 율법 우주의 섭리 [jonggyoui yulbeop ujuui seopri]Là luật lệ của tôn giáo, là sự quan phòng của vũ trụ
내게 주어진 운명의 증거 [naege jueojin unmyeongui jeunggeo]Bằng chứng của định mệnh đã được trao cho anh
너는 내 꿈의 출처 [neoneun nae kkumui chulcheo]Em là cội nguồn của những giấc mơ
Take it take it [teɪk ɪt teɪk ɪt]Nắm lấy đi, nắm lấy đi
너에게 내민 내 손은 정해진 숙명 [neoege naemin nae soneun jeonghaejin sukmyeong]Bàn tay anh vươn về phía em là một số mệnh đã được định đoạt
걱정하지 마, love [geokjeonghaji ma, lʌv]Đừng lo lắng nhé, tình yêu của anh
이 모든 건 우연이 아니니까 [i modeun geon uyeoni aninikka]Vì tất cả những điều này đâu phải là ngẫu nhiên
우린 완전 달라, baby [urin wanjeon dalla, ˈbeɪbi]Chúng ta hoàn toàn khác biệt, em yêu
운명을 찾아낸 둘이니까 [unmyeongeul chajanaen durinikka]Bởi vì chúng ta là hai người đã tìm thấy định mệnh
우주가 생긴 그 날부터 계속 [ujuga saenggin geu nalbuteo gyesok]Kể từ ngày vũ trụ được khai sinh
무한의 세기를 넘어서 계속 [muhanui segireul neomeoseo gyesok]Và xuyên qua những thế kỷ vô tận
우린 전생에도 아마 다음 생에도 [urin jeonsaengedo ama daeum saengedo]Ở kiếp trước và có lẽ cả kiếp sau nữa
영원히 함께니까 [yeongwonhi hamkkenikka]Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau
이 모든 건 우연이 아니니까 [i modeun geon uyeoni aninikka]Vì tất cả những điều này đâu phải là ngẫu nhiên
운명을 찾아낸 둘이니까 [unmyeongeul chajanaen durinikka]Bởi vì chúng ta là hai người đã tìm thấy định mệnh
DNA [DNA]DNA
I want it this love I want it real love [aɪ wɑnt ɪt ðɪs lʌv aɪ wɑnt ɪt riəl lʌv]Anh muốn tình yêu này, anh muốn một tình yêu đích thực
난 너에게만 집중해 [nan neoege-man jipjunghae]Anh chỉ tập trung vào một mình em thôi
좀 더 세게 날 이끄네 [jom deo sege nal ikkeune]Em hãy kéo anh đi mạnh mẽ hơn nữa
태초의 DNA가 널 원하는데 [taechoui DNA-ga neol wonhaneunde]DNA từ thuở sơ khai đã khao khát em
이건 필연이야 I love us [igeon piryeoniya aɪ lʌv ʌs]Đây là điều tất yếu, anh yêu chúng ta
우리만이 true lovers [urimani tru ˈlʌvərz]Chỉ chúng ta mới là những người yêu nhau thật sự
그녀를 볼 때마다 소스라치게 놀라 [geunyeoreul bol ttaemada sosurachige nolla]Mỗi lần nhìn thấy em anh đều giật mình
신기하게 자꾸만 숨이 멎는 게 참 이상해 설마 [singihage jakkuman sumi meotneun ge cham isanghae seolma]Thật kỳ lạ, anh cứ nín thở mãi, có lẽ nào…
이런 게 말로만 듣던 사랑이란 감정일까 [ireon ge malloman deutdeon sarangiran gamjeongilkka]Đây chính là cảm xúc mà người ta gọi là tình yêu sao?
애초부터 내 심장은 널 향해 뛰니까 [aechobuteo nae simjangeun neol hyanghae ttwinikka]Bởi vì ngay từ đầu, trái tim anh đã luôn hướng về em
걱정하지 마, love [geokjeonghaji ma, lʌv]Đừng lo lắng nhé, tình yêu của anh
이 모든 건 우연이 아니니까 [i modeun geon uyeoni aninikka]Vì tất cả những điều này đâu phải là ngẫu nhiên
우린 완전 달라, baby [urin wanjeon dalla, ˈbeɪbi]Chúng ta hoàn toàn khác biệt, em yêu
운명을 찾아낸 둘이니까 [unmyeongeul chajanaen durinikka]Bởi vì chúng ta là hai người đã tìm thấy định mệnh
우주가 생긴 그 날부터 계속 [ujuga saenggin geu nalbuteo gyesok]Kể từ ngày vũ trụ được khai sinh
무한의 세기를 넘어서 계속 [muhanui segireul neomeoseo gyesok]Và xuyên qua những thế kỷ vô tận
우린 전생에도 아마 다음 생에도 [urin jeonsaengedo ama daeum saengedo]Ở kiếp trước và có lẽ cả kiếp sau nữa
영원히 함께니까 [yeongwonhi hamkkenikka]Chúng ta sẽ mãi mãi bên nhau
이 모든 건 우연이 아니니까 [i modeun geon uyeoni aninikka]Vì tất cả những điều này đâu phải là ngẫu nhiên
운명을 찾아낸 둘이니까 [unmyeongeul chajanaen durinikka]Bởi vì chúng ta là hai người đã tìm thấy định mệnh
DNA [DNA]DNA
돌아보지 말아 [doraboji mara]Đừng ngoảnh lại nhìn
운명을 찾아낸 우리니까 [unmyeongeul chajanaen urinikka]Bởi vì chúng ta là những người đã tìm thấy định mệnh
후회하지 말아, baby [huhoehaji mara, ˈbeɪbi]Đừng hối tiếc nhé em
영원히, 영원히, 영원히 [yeongwonhi, yeongwonhi, yeongwonhi]Bởi vì chúng ta sẽ mãi mãi
영원히 [yeongwonhi]Mãi mãi
함께니까 [hamkkenikka]Bên nhau
걱정하지 마, love [geokjeonghaji ma, lʌv]Đừng lo lắng nhé, tình yêu của anh
이 모든 건 우연이 아니니까 [i modeun geon uyeoni aninikka]Vì tất cả những điều này đâu phải là ngẫu nhiên
우린 완전 달라, baby [urin wanjeon dalla, ˈbeɪbi]Chúng ta hoàn toàn khác biệt, em yêu
운명을 찾아낸 둘이니까 [unmyeongeul chajanaen durinikka]Bởi vì chúng ta là hai người đã tìm thấy định mệnh
DNA [DNA]DNA
La-la-la-la-la [la-la-la-la-la]La la la la la
우연이 아니니까 [uyeoni aninikka]Bởi vì đây không phải là ngẫu nhiên
La-la-la-la-la [la-la-la-la-la]La la la la la
우연이 아니니까 [uyeoni aninikka]Bởi vì đây không phải là ngẫu nhiên
DNA [DNA]DNA
— The End —